Vở bài tập Toán lớp 4 trang 85 Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 86, 87, 88 Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó là lời giải chi tiết cho Bài 25 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời cũng là tài liệu để các bậc phụ huynh tham khảo và hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phù hợp.
Giải VBT Toán 4: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
Tiết 1
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 86 Bài 1
Trên sân cả gà và vịt có 120 con, trong đó gà nhiều hơn vịt là 40 con. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Trên sân có số gà là:
(120 + 40) : 2 = 80 (con)
Trên sân có số vịt là:
120 – 80 = 40 (con)
Đáp số: Gà: 80 con
Vịt: 40 con
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 86 Bài 2
Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 35 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Biết mẹ hơn con 25 tuổi.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Tuổi của mẹ là:
(35 + 25) : 2 = 30 (tuổi)
Tuổi của con là:
35 – 30 = 5 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 30 tuổi
Con: 5 tuổi
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 86 Bài 3
Có 26 con chim đậu trên hai cành cây. Số chim đậu ở cành trên ít hơn số chim đậu ở cành dưới là 8 con. Hỏi có bao nhiêu con chim đậu ở cành dưới.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Số chim đậu ở cành dưới là:
Quảng cáo
(26 + 8) : 2 = 17 (con)
Đáp số: 17 con
Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87 Bài 1
Một lớp học võ dân tộc có 42 bạn tham gia, trong đó số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 2 bạn. Hỏi lớp học võ đó có bao nhiêu bạn nữ, bao nhiêu bạn nam ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Lớp có số bạn nữ là:
(42 + 2) : 2 = 22 (bạn)
Số bạn nam là:
Quảng cáo
42 – 22 = 20 (bạn)
Đáp số: Nữ: 22 bạn
Nam: 20 bạn
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 87 Bài 2
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 15 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 3 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
(15 + 3) : 2 = 9 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
15 – 9 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
9 × 6 = 54 (cm2)
Đáp số: 54 cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88 Bài 3
Khối lớp Bốn tổ chức ba đợt cho 170 học sinh đi tham quan các làng nghề truyền thống, đợt thứ nhất nhiều hơn đợt thứ hai 10 bạn, đợt thứ ba có 50 bạn. Hỏi mỗi đợt có bao nhiêu học sinh đi tham quan làng nghề truyền thống ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Số bạn tham gia đợt thứ nhất và đợt thứ hai là:
170 – 50 = 120 (bạn)
Số bạn tham gia đợt thứ nhất là:
(120 + 10) : 2 = 65 (bạn)
Số bạn tham gia đợt thứ hai là:
65 – 10 = 55 (bạn)
Đáp số: Đợt thứ nhất: 65 bạn
Đợt thứ hai: 55 bạn
Đợt thứ ba: 50 bạn
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 88 Bài 4
Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 46. Tìm hai số chẵn liên tiếp đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. Vậy hiệu của chúng là: 2
Số lớn là:
(46 + 2) : 2 = 24
Số bé là:
46 – 24 = 22
Đáp số: Số lớn: 24
Số bé: 22
...................................
Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm: