Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên là lời giải chi tiết cho Bài 54 của quyển Toán 4 (Tập 2) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời cũng là tài liệu để các bậc phụ huynh tham khảo và hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phù hợp.

Tiết 1

a) Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số vào chỗ chấm.

15 : 68 = …..

30 : 17 = …..

120 : 233 = …..

27 : 89 = …..

b) Viết (theo mẫu):

Mẫu: 18:9 = \tfrac{18}{9}189 = 2

68:34 =.....
144:24 =..... 180:20 =.....

Lời giải

a) Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số vào chỗ chấm.

15 : 68 = \tfrac{15}{68}1568

30 : 17 = \tfrac{30}{17}3017

120 : 233 = \tfrac{120}{233}120233

27 : 89 = \tfrac{27}{89}2789

b) Viết (theo mẫu):

Mẫu: 18:9 =   =2

68:34 = \tfrac{68}{34}6834= 2
144:24 = \tfrac{144}{24}14424 = 6 180:20 = \tfrac{180}{20}18020 = 9

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Bài 2

Số?

Mẫu: 17 = \tfrac{17}{1}171

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Bài 2

Lời giải

37 = \tfrac{37}{1}371 125 = \tfrac{125}{1}1251 19 = \tfrac{19}{1}191 285 = \tfrac{285}{1}2851

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Bài 3

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Có 4 quả cam như nhau.

a) Nếu chia đều cho 3 người thì mỗi người được …… quả cam.

b) Nếu chia đều cho 5 người thì mỗi người được …… quả cam.

Lời giải

a) Nếu chia đều cho 3 người thì mỗi người được \frac{4}{3}43 quả cam.

b) Nếu chia đều cho 5 người thì mỗi người được \frac{4}{5}45 quả cam.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Có 3 thùng như nhau đựng đầy nước. Người ta đã lấy hết lượng nước của 3 thùng đó chia đều vào 5 can. Hỏi lượng nước ở mỗi can bằng mấy phần lượng nước của một thùng?

A. \frac{5}{8}58 thùng                  B. \frac{5}{3}53 thùng               C. \frac{3}{5}35 thùng                  D. \frac{8}{5}85 thùng

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Lượng nước ở mỗi can so với lượng nước của một thùng là:

3 : 5 = \frac{3}{5}35 (thùng)

Đáp số: \frac{3}{5}35 thùng

Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 1

Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số vào chỗ chấm.

a) 43 : 60 = …..

b) 17 : 6 = …..

27 : 40 = …..

121 : 13 = …..

81 : 100 = …..

87 : 29 = …..

125 : 84 = …..

1 000 : 251 = …..

Lời giải

a) 43 : 60 = \frac{43}{60}4360

b) 17 : 6 = \frac{17}{6}176

27 : 40 = \frac{27}{40}2740

121 : 13 = \frac{13}{13}1313

81 : 100 = \frac{81}{100}81100

87 : 29 = \frac{87}{29}8729

125 : 84 = \frac{125}{84}12584

1 000 : 251 = \frac{1000}{251}1000251

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Nối (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 3

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Cân 4 gói lạc như nhau.

Một gói lạc cân nặng ….. kg.

b) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Cân 3 túi gạo như nhau.

Một túi gạo cân nặng ….. kg.

c) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Rót hết 10l nước được đầy 7 ca như nhau.

Mỗi ca có ….. nước.

Lời giải

a) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Cân 4 gói lạc như nhau.

Một gói lạc cân nặng \frac{1}{4}14 kg.

b) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Cân 3 túi gạo như nhau.

Một túi gạo cân nặng \frac{7}{3}73 kg.

c) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 60 Bài 2

Rót hết 10l nước được đầy 7 ca như nhau.

Mỗi ca có \frac{10}{7}107l nước.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 61 Bài 4

Nối số đo thích hợp với cách đọc số đo đó.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 61 Bài 4

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 61 Bài 4

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 61 Bài 5

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

a) Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn thẳng bằng nhau (như hình vẽ).

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 61 Bài 5

Mẫu: AC = \frac{1}{5}15 AB

CD = ……. CB                  AE = ……. AG                   DG = ……. AB

b) Trong câu a, nếu AB = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AC, CD, CE, CG bằng mấy phần của 1 m?

Mẫu AC = \frac{1}{5}15 m

CD = ……..m                            CE = ……..m                       CG = ………m

Lời giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 61 Bài 5

CD = \frac{1}{4}14 CB                      AE = \frac{3}{4}34 AG                         DG = \frac{2}{5}25 AB

b) Nếu AB = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AC, CD, CE, CG là:

CD = \frac{1}{5}15 m                        CE = \frac{2}{5}25 m                           CG = \frac{3}{5}35 m

...................................

Trên đây là lời giải chi tiết Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên nằm trong Vở bài tập Toán 4 thuộc bộ sách Kết nối tri thức. Bộ Kết nối tri thức gồm 2 tập. Trong mỗi tập sách, các nội dung được giới thiệu theo trình tự sách giáo khoa Toán Tiểu học với hệ thống kiến thức và bài tập đa dạng, phong phú. Trong mỗi phần, các bài tập tự luận và trắc nghiệm được giới thiệu đan xen và đặc biệt có một số đề kiểm tra dùng để tham khảo, giúp các em học sinh ôn luyện toàn bộ kiến thức cơ bản. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm:

>> Xem thêm: Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng