Vở bài tập Toán lớp 4 trang 43 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu Kết nối tri thức
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 43, 44, 45, 46: Các số trong phạm vi lớp triệu là lời giải chi tiết cho Bài 12 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4 KNTT. Đồng thời cũng là tài liệu để các bậc phụ huynh tham khảo và hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phù hợp.
Giải VBT Toán 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu Kêt nối tri thức
Xem thêmTiết 1
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 43 Bài 1
Nam quay vòng quay như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào.
Các sự kiện có thể xảy ra là: - Nam quay vào vùng ghi số 1 000 000 000 ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... | ![]() |
Đáp án:
Các sự kiện có thể xảy ra là:
- Nam quay vào vùng ghi số 1 000 000 000.
- Nam quay vào vùng ghi số 20 222 021
- Nam quay vào vùng ghi số 200 000 000
- Nam quay vào vùng ghi số 483 000 000
- Nam quay vào vùng ghi số 14 021 993
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 43 Bài 2
Viết (theo mẫu)
Mẫu: 63 710 030 = 60 000 000 + 3 000 000 + 700 000 + 10 000 + 30
a) 380 008 574 = ………………………………………………………………………………………
b) 34 062 508 = ………………………………………………………………………………………..
c) 700 825 092 = ………………………………………………………………………………………
Đáp án:
a) 380 008 574 = 300 000 000 + 80 000 000 + 8 000 + 500 + 70 + 4
b) 34 062 508 = 30 000 000 + 4 000 000 + 60 000 + 2 000 + 500 + 8
c) 700 825 092 = 700 000 000 + 800 000 + 20 000 + 5 000 + 90 + 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 43 Bài 3
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Mẫu: 874 716 177: Chữ số 7 được gạch chân thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
58 319 911: ………………………………………………………………………………………….
8 499 009: ……………………………………………………………………………..…………….
516 800 153: ………………………………………………………...………………………………
Đáp án:
58 319 911: Chữ số 9 được gạch chân thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
8 499 009: Chữ số 8 được gạch chân thuộc hàng triệu, lớp triệu
516 800 153: Chữ số 5 được gạch chân thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 44 Bài 4
Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.
Số | 847 177 389 | 1 000 000 000 | 48 177 038 | 181 930 119 |
Giá trị |
Đáp án:
Số | 847 177 389 | 1 000 000 000 | 48 177 038 | 181 930 119 |
Giá trị | 70 000 | 1 000 000 000 | 30 | 80 000 000 |
Tiết 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 44 Bài 1
Đ, S?
Số 39 064 178 có:
a) Chữ số 3 thuộc lớp triệu | ![]() |
b) Chữ số 1 thuộc lớp đơn vị | ![]() |
c) Chữ số 6 ở hàng nghìn | ![]() |
d) Chữ số 9 ở hàng triệu | ![]() |
Đáp án:
a) Chữ số 3 thuộc lớp triệu: Đ
b) Chữ số 1 thuộc lớp đơn vị: Đ
c) Chữ số 6 ở hàng nghìn: S
d) Chữ số 9 ở hàng triệu: Đ
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 44 Bài 2
Số?
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
18 387 983 | |||||||||
5 | 8 | 0 | 0 | 6 | 6 | 0 | 8 | ||
198 109 387 | |||||||||
8 | 0 | 0 | 0 | 5 | 8 | 1 | 1 | 7 |
Đáp án:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
18 387 983 | 1 | 8 | 3 | 8 | 7 | 9 | 8 | 3 | |
58 006 608 | 5 | 8 | 0 | 0 | 6 | 6 | 0 | 8 | |
198 109 387 | 1 | 9 | 8 | 1 | 0 | 9 | 3 | 8 | 7 |
800 058 117 | 8 | 0 | 0 | 0 | 5 | 8 | 1 | 1 | 7 |
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 45 Bài 3
Số?
Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 45 Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 738 038 398, 7 488 000, 10 874 555, 8 000 000, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?
+ Chữ số 8 ở lớp triệu:
+ Lớp nghìn không chứa chữ số 3;
+ Các chữ số ở lớp đơn vị bằng nhau.
A. 738 038 398 | B. 7 488 000 | C. 10 874 555 | D. 8 000 000 |
Đáp án:
Số 738 038 398 có lớp nghìn chứa chữ số 3 nên đáp án A sai.
Số 7 488 000 không có chữ số 8 ở lớp triệu nên đáp án B sai
Số 10 874 555 không có chữ số 8 ở lớp triệu nên đáp án C sai
Số 8 000 000 có chữ số 8 ở lớp triệu, lớp nghìn không chứa chữ số 3, ác chữ số ở lớp đơn vị bằng nhau nên đáp án D đúng.
Chọn đáp án đúng là: D
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 44 Bài 5
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ……………………………………………….
b) Số liền sau của số 999 999 999 là: . …………………………………………
c) Số bé nhất có chín chữ số là: . ………………………………………………
Đáp án:
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999
b) Số liền sau của số 999 999 999 là: 1 000 000 000
c) Số bé nhất có chín chữ số là: 100 000 000
Tiết 3
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 45 Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)
Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 46 Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
783 176 330: ………………………………………………………………………..
83 177 334: …………………………………………………………………………
900 331 256: ………………………………………………………………………..
117 381 088: ………………………………………………………………………..
Đáp án:
783 176 330: Chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
83 177 334: Chữ số 8 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.
900 331 256: Chữ số 1 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
117 381 088: Chữ số 1 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 46 Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 123 456 789, 1 234 567, 210 987 543, 987 654 321, số nào thoả mãn đồng thời các điều kiện dưới đây?
+ Có các chữ số khác nhau;
+ Lớp triệu không chứa chữ số 9;
+ Lớp nghìn không chứa chữ số 5.
A. 123 456 789 | B. 1 234 567 | C. 210 987 543 | D. 987 654 321 |
Đáp án:
Số 123 456 789 có lớp nghìn chứa chữ số 5 nên đáp án A sai.
Số 1 234 567 có các chữ số khác nhau, lớp triệu không chứa chữ số 9, lớp nghìn không chứa chữ số 5 nên đáp án B đúng.
Số 210 987 543 có các chữ số khác nhau, lớp triệu không chứa chữ số 9, lớp nghìn không chứa chữ số 5 nên đáp án C đúng.
Số 987 654 321 có lớp triệu chứa chữ số 9 nên đáp án D sai.
Đáp án đúng là: B và C
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 46 Bài 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Nam dùng các mảnh bia dưới đây ghép được một số có chín chữ số.
Vậy số Nam ghép được có thể là: ……………………………………………………..
Đáp án:
Vậy số Nam ghép được có thể là: 720 036 002; 720 002 036.
>> Toán lớp 4 trang 41, 42, 43, 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Các số trong phạm vi lớp triệu
- Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Kết nối tri thức
- Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số Kết nối tri thức
- Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
- Bài 16: Luyện tập chung
- Bài 17: Yến, tạ, tấn
- Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
- Bài 19: Giây, thế kỉ
- Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng
- Bài 21: Luyện tập chung
- Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số
- Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số
- Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
- Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 26: Luyện tập chung
- Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 28: Thực hành vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 29: Hai đường thẳng song song
- Bài 30: Thực hành vẽ hai đường thẳng song song
- Bài 31: Hình bình hành, hình thoi
- Bài 32: Luyện tập chung
- Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu
- Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ
- Bài 35: Ôn tập hình học
- Bài 36: Ôn tập đo lường
- Bài 37: Ôn tập chung