Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 67: Em làm được những gì Chân trời sáng tạo

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 68, 69: Em làm được những gì Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 67 của quyển Toán 4 (Tập 2) sách Chân trời sáng tạo, được biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phù hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 1

Viết phân số rồi xác định tử số và mẫu số của các phân số sau

Đọc phân số

Viết phân số

Tử số

Mẫu số

Hai phần năm

….

……

…..

Năm phần hai

….

……

…..

Hướng dẫn giải

Đọc phân số

Viết phân số

Tử số

Mẫu số

Hai phần năm

\frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)

2

5

Năm phần hai

\frac{5}{2}\(\frac{5}{2}\)

5

2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 2

Rút gọn các phân số

\frac{18}{16} =\frac{...}{...}\(\frac{18}{16} =\frac{...}{...}\) \frac{21}{9} =\frac{...}{...}\(\frac{21}{9} =\frac{...}{...}\) \frac{50}{45} =\frac{...}{...}\(\frac{50}{45} =\frac{...}{...}\)
\frac{40}{100} =\frac{...}{...}\(\frac{40}{100} =\frac{...}{...}\) \frac{42}{54} =\frac{...}{...}\(\frac{42}{54} =\frac{...}{...}\) \frac{49}{70} =\frac{...}{...}\(\frac{49}{70} =\frac{...}{...}\)

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 3

Quy đồng mẫu số các phân số:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 3

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 68 Luyện tập 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Luyện tập 4

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

a) \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\); \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{11}{8}\(\frac{11}{8}\); \frac{5}{9}\(\frac{5}{9}\)

b) \frac{5}{3}\(\frac{5}{3}\); \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\); 1

………………………

………………………

………………………

………………………

Hướng dẫn giải

a) \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\); \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{11}{8}\(\frac{11}{8}\); \frac{5}{9}\(\frac{5}{9}\)

b) \frac{5}{3}\(\frac{5}{3}\); \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\); 1

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{5}{9}\(\frac{5}{9}\); \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\); \frac{11}{8}\(\frac{11}{8}\)

Giải thích

Chọn mẫu số chung: 72

Quy đồng các phân số \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\); \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{11}{8}\(\frac{11}{8}\); \frac{5}{9}\(\frac{5}{9}\)

ta được các phân số lần lượt là:

\frac{48}{72}\(\frac{48}{72}\); \frac{36}{72}\(\frac{36}{72}\); \frac{99}{72}\(\frac{99}{72}\); \frac{40}{72}\(\frac{40}{72}\)

\frac{36}{72}\(\frac{36}{72}\) < \frac{40}{72}\(\frac{40}{72}\) < \frac{48}{72}\(\frac{48}{72}\) < \frac{99}{72}\(\frac{99}{72}\)

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{5}{9}\(\frac{5}{9}\); \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\); \frac{11}{8}\(\frac{11}{8}\)

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\); 1; \frac{5}{3}\(\frac{5}{3}\)

Giải thích

\frac{5}{3}\(\frac{5}{3}\) > 1 và \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) < 1

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\); 1; \frac{5}{3}\(\frac{5}{3}\)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Luyện tập 5

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

\frac{5}{8} >\frac{?}{4}\(\frac{5}{8} >\frac{?}{4}\)

Số thích hợp thay vào ? là:

A. 4                        B. 3                          C. 2

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Quy đồng mẫu số ta được: \frac{?}{4} =\frac{?\times 2}{4\times 2}=\frac{?\times 2}{8}<\frac{5}{8}\(\frac{?}{4} =\frac{?\times 2}{4\times 2}=\frac{?\times 2}{8}<\frac{5}{8}\)

Ta có: 4 × 2 = 8

3 × 2 = 6

2 × 2 = 4

Vậy đáp án đúng là: C.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Luyện tập 6

Viết số tự nhiên hoặc phân số tối giản chỉ phần cam mỗi bạn được chia vào chỗ chấm:

Số quả cam để chia đều cho các bạn

Số bạn được chia cam

Phần cam mỗi bạn được chia

6

8

….. quả cam

8

8

….. quả cam

Hướng dẫn giải

Số quả cam để chia đều cho các bạn

Số bạn được chia cam

Phần cam mỗi bạn được chia

6

8

\frac{6}{8}\(\frac{6}{8}\) quả cam

8

8

\frac{8}{8}\(\frac{8}{8}\) quả cam

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Luyện tập 7

Đọc nội dung SGK. Đúng ghi đ, sai ghi s.

a) Phần giấy đã tô màu của Thành chưa đến 1 tờ giấy. ...

b) Phần giấy đã tô màu của Hùng là nhiều nhất. ...

Hướng dẫn giải

a) Phần giấy đã tô màu của Thành chưa đến 1 tờ giấy. Đ

b) Phần giấy đã tô màu của Hùng là nhiều nhất. S

Giải thích

Ta có \frac{5}{8} <1\(\frac{5}{8} <1\); \frac{8}{5} >1\(\frac{8}{5} >1\); \frac{8}{8} =1\(\frac{8}{8} =1\).

Vậy phần giấy tô màu của Thoa là nhiều nhất.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 69 Đất nước em

Đọc nội dung SGK, viết phân số vào chỗ chấm.

Phân số tối giản biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là….

Hướng dẫn giải

Phân số tối giản biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là \frac{48}{144}\(\frac{48}{144}\)

Giải thích

Tổng số huy chương của đoàn Việt Nam là: 96 + 92 + 100 = 288

Phân số biểu thị số huy chương vàng so với tổng số huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là \frac{96}{288}\(\frac{96}{288}\)

Rút gọn: \frac{96}{288} =\frac{96:2}{288:2}=\frac{48}{288}\(\frac{96}{288} =\frac{96:2}{288:2}=\frac{48}{288}\).

Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm