Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 66: So sánh hai phân số Chân trời sáng tạo

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 66, 67: So sánh hai phân số Chân trời sáng tạo là lời giải chi tiết cho Bài 66 của quyển Toán 4 (Tập 2) sách Chân trời sáng tạo. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phù hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Cùng học

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

So sánh hai phân số cùng mẫu số

Ví dụ 1: So sánh hai phân số \frac{1}{9}\(\frac{1}{9}\)\frac{2}{9}\(\frac{2}{9}\).

Vì 1 … 2 nên \frac{1}{9}\(\frac{1}{9}\)\frac{2}{9}\(\frac{2}{9}\).

● So sánh hai phân số khác mẫu số

Ví dụ 2: So sánh hai phân số \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)\frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\).

Quy đồng mẫu số hai phân số \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)\frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\).

Ta có: \frac{1}{4} =\frac{1\times 2}{4\times 2}=\frac{2}{8}\(\frac{1}{4} =\frac{1\times 2}{4\times 2}=\frac{2}{8}\).

\frac{2}{8}\(\frac{2}{8}\)\frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\) nên \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)\frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\).

Hướng dẫn giải

● So sánh hai phân số cùng mẫu số

Ví dụ 1: So sánh hai phân số \frac{1}{9}\(\frac{1}{9}\)\frac{2}{9}\(\frac{2}{9}\)

Vì 1 < 2 nên \frac{1}{9}\(\frac{1}{9}\) < \frac{2}{9}\(\frac{2}{9}\)

So sánh hai phân số khác mẫu số

Ví dụ 2: So sánh hai phân số \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)\frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\)

Quy đồng mẫu số hai phân số \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)\frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\)

Ta có: \frac{1}{4} =\frac{1\times 2}{4\times 2}=\frac{2}{8}\(\frac{1}{4} =\frac{1\times 2}{4\times 2}=\frac{2}{8}\)

\frac{2}{8}\(\frac{2}{8}\) > \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\) nên \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) > \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Thực hành

>, <, =

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Thực hành

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Luyện tập 1

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự lớn đến bé.

a) \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\); \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\)

b) \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\); \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\); \frac{7}{12}\(\frac{7}{12}\)

………………………

………………………

………………………

………………………

Hướng dẫn giải

a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn đến bé: \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\); \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)

b) Sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn đến bé: \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\); \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\); \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\); \frac{7}{12}\(\frac{7}{12}\)

Giải thích

Mẫu số chung là 8

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Luyện tập 1

Giải thích

Mẫu số chung là 12

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Luyện tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 2

Đọc nội dung trong SGK rồi thực hiện yêu cầu sau:

a) Điền nhiều hơn, ít hơn hay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Thu ăn ….. một cái bánh.

Vân ăn ….. một cái bánh.

Khang ăn …. một cái bánh.

b) > , <, =

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 2

c) Điền lớn hơn, hơn hay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số …… 1.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số …… 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số …… 1.

Hướng dẫn giải

a)

Thu ăn bằng một cái bánh.

Vân ăn ít hơn một cái bánh.

Khang ăn nhiều hơn một cái bánh.

b) > , <, =

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 2

c) Điền lớn hơn, hơnhay bằng thích hợp vào chỗ chấm.

Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.

Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.

Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 3

Chọn số tự nhiên 7 hoặc 9 thích hợp để điền vào chỗ chấm.

a) \frac{7}{...} =1\(\frac{7}{...} =1\)

   b) \frac{...}{...} >1\(\frac{...}{...} >1\)

   c) \frac{...}{...} <1\(\frac{...}{...} <1\)

Hướng dẫn giải

a) \frac{7}{7} =1\(\frac{7}{7} =1\)

   b) \frac{9}{7} >1\(\frac{9}{7} >1\)

   c) \frac{7}{9} <1\(\frac{7}{9} <1\)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Luyện tập 4

Đọc nội dung trong SGK rồi điền tên Thành, Tú hay Phương thích hợp vào chỗ chấm.

a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn …. nhiều nhất.

b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn …. ít nhất.

Hướng dẫn giải

a) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Phương nhiều nhất.

b) Thời gian đọc sách ở thư viện của bạn Thành ít nhất.

Giải thích: \frac{3}{4} <1<\frac{4}{3}\(\frac{3}{4} <1<\frac{4}{3}\)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Hoạt động thực tế

a) Đọc nội dung trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Phân số chỉ phần tô màu ở hình 1 là ...

Phân số chỉ phần tô màu ở hình 2 là ...

Dựa vào hình vẽ, ta có phân số lớn hơn là ...

b) Điền lớn hơn hay bé hơn thích hợp vào chỗ chấm.

Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó ...

Hướng dẫn giải

a) Phân số chỉ phần tô màu ở hình 1 là \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\)

Phân số chỉ phần tô màu ở hình 2 là \frac{5}{24}\(\frac{5}{24}\)

Dựa vào hình vẽ, ta có phân số lớn hơn là \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\)

b) Điền lớn hơn hay bé hơn thích hợp vào chỗ chấm.

Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

...................................

Trên đây là lời giải Vở bài tập Toán 4 Chân trời sáng tạo trang 66, 67 Bài 66: So sánh hai phân số. Bộ Chân trời sáng tạo gồm 2 tập. Trong mỗi tập sách, các nội dung được giới thiệu theo trình tự sách giáo khoa Toán Tiểu học với hệ thống kiến thức và bài tập đa dạng, phong phú. Trong mỗi phần, các bài tập tự luận và trắc nghiệm được giới thiệu đan xen và đặc biệt có một số đề kiểm tra dùng để tham khảo, giúp các em học sinh ôn luyện toàn bộ kiến thức cơ bản. Ngoài ra, các bạn có thể xem thêm:

>> Bài tiếp theo: Bài 67: Em làm được những gì

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm