Vở bài tập Toán lớp 4 trang 20, 21, 22 Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) Cánh diều
Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) là lời giải chi tiết cho Bài 6 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng luyện Giải Vở bài tập toán 4 Cánh Diều.
Bài 1 (VBT Toán 4 CD trang 20)
Viết theo mẫu:
a)
Số | Lớp Triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
317 148 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 5 |
29 820 356 | ⊗ | ||||||||
4 703 622 | ⊗ | ⊗ |
b)
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
368 944 142 | Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
620 403 500 | Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | |||||||||
502 870 031 |
Đáp án:
a)
Số | Lớp Triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
317 148 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 5 |
29 820 356 | ⊗ | 2 | 9 | 8 | 2 | 0 | 3 | 5 | 6 |
4 703 622 | ⊗ | ⊗ | 4 | 7 | 0 | 3 | 6 | 2 | 2 |
b)
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
368 944 142 | Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
620 403 500 | Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | 6 | 2 | 0 | 4 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 |
502 870 031 | Năm tăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt | 5 | 0 | 2 | 8 | 7 | 0 | 0 | 3 | 1 |
Bài 2 (VBT Toán 4 CD trang 21)
a) Đọc các số sau:
48 320 103: ……………………………………………..…………………………………………...
…………………………………………………………………………………………......................
2 600 332: …………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………......................
710 108 280: …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
8 000 001: …………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: ………………………………….........................................
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: …………………………………
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: …………….
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: …………………………
c) Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 73 851 | 31 091 | 69 358 | 402 473 | 3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 |
Đáp án:
a)
48 320 103: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba
2 600 332: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai
710 108 280: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
8 000 001: Tám triệu không trăm linh một
b)
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200
c)
Số | 73 851 | 31 091 | 69 358 | 402 473 | 3 075 229 |
Giá trị của chữ số 3 | 3000 | 30 000 | 300 | 3 | 3 000 000 |
Bài 3 (VBT Toán 4 CD trang 21)
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
3 195 204 = …………………………………………………………………………………………
704 090 = ……………………………………………………………………………………………
32 000 450 = …………………………………………………………………………………………
68 041 071 = …………………………………………………………………………………………
Đáp án:
3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50
68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1
Bài 4 (VBT Toán 4 CD trang 22)
Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng bên:
Quốc gia | Số dân (người) |
Lào | 7 478 294 |
Phi-líp-pin | 112 470 460 |
Việt Nam | 98 932 814 |
Thái Lan | 70 074 776 |
Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Số dân Lào là: Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư.
Số dân Phi-líp-pin là: Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi.
Số dân Việt Nam là: Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn.
Số dân Thái Lan là: Bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu.
Bài 5 (VBT Toán 4 CD trang 22)
Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
- Chữ số hàng nghìn là 7.
- Chữ số hàng chục là 2.
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Điền số thích hợp vào ô trống để tìm ra số mật mã đó:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Số mật mã |
Đáp án:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Số mật mã |
3 | 0 | 7 | 2 | 2 | 9 | 307229 |
>> Toán lớp 4 trang 19, 20, 21 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) Cánh diều