Vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) Cánh Diều
Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 5
Giải Toán lớp 4 trang 15, 16, 17: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) là lời giải chi tiết cho Bài 5 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng luyện Giải Vở bài tập toán 4 Cánh Diều.
Bài 1 (VBT Toán 4 CD trang 15)
Thực hiện (theo mẫu):
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
436 572 | |||||||
245 694 | |||||||
203 649 | |||||||
723 025 | |||||||
154 870 |
Đáp án:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
356 871 | 3 | 5 | 6 | 8 | 7 | 1 | Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt |
436 572 | 4 | 3 | 6 | 5 | 7 | 2 | Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai |
245 694 | 2 | 4 | 5 | 6 | 9 | 4 | Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư |
203 649 | 2 | 0 | 3 | 6 | 4 | 9 | Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín |
723 025 | 7 | 2 | 3 | 0 | 2 | 5 | Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm |
154 870 | 1 | 5 | 4 | 8 | 7 | 0 | Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi |
Bài 2 (VBT Toán 4 CD trang 16)
a. Đọc các số sau:
48 456: .....................................................................................................................................
809 824: ...................................................................................................................................
315 211: ................................................................................................
673 105: ................................................................................................
b. Viết các số sau:
Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: ...............................................................................
Chín nghìn không trăm ba mươi tư: ......................................................................................
Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: .........................................................................
Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: ..........................................................................
Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: ........................................................
Đáp án:
a.
48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b.
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
Bài 3 (VBT Toán 4 CD trang 16)
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
a. Số 434 715 gồm trăm nghìn
chục nghìn
nghìn
trăm
chục
đơn vị.
b. Số 658 098 gồmtrăm nghìn
chục nghìn
nghìn
trăm
chục
đơn vị.
c. Số 120 405 gồmtrăm nghìn
chục nghìn
nghìn
trăm
chục
đơn vị.
Đáp án:
a. Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.
b. Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
c. Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.
Bài 4 (VBT Toán 4 CD trang 16)
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4
35 867 = ................................................................................................................................
83 769 = ................................................................................................................................
283 760 = ..............................................................................................................................
50 346 = ................................................................................................................................
176 891 = ..............................................................................................................................
Đáp án:
35 867 = 35 000 + 5000 + 800 + 60 + 7
83 769 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 + 9
283 760 = 200 000 + 80 000 + 3000 + 700 + 60
50 346 = 50 000 + 3000 + 40 + 6
176 891 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 800 + 90 + 1
Bài 5 (VBT Toán 4 CD trang 17)
a. Lấy các thẻ như sau:
Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó có chữ số hàng chục nghìn là 1 rồi ghi lại số vừa xếp được, chẳng hạn: 810 593, 319 850.
........................................................................................................................................................
b. Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.
..................; ..................; ...................; ..................; ..................
Đáp án:
a. 910 835
b. Em hãy xếp năm số tương tự như trên rồi ghi lại kết quả.
108 953; 958 031; 958 310; 308 915; 598 130
Bài 6 (VBT Toán 4 CD trang 17)
Đọc các số nói về sức chứa của một số sân vận động trên thế giới được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên sân vận động | Quốc gia | Số lượng chỗ ngồi | Đọc số |
Nu-cam | Tây Ban Nha | 120 000 | |
Oem-bờ-li | Anh | 90 000 | |
Mỹ Đình (Hà Nội) | Việt Nam | 40 192 | |
Thiên Trường (Nam Định) | Việt Nam | 30 000 | |
Thống Nhất (TP Hồ Chí Minh) | Việt Nam | 25 000 |
Đáp án:
Tên sân vận động | Quốc gia | Số lượng chỗ ngồi | Đọc số |
Nu-cam | Tây Ban Nha | 120 000 | Một trăm hai mươi nghìn |
Oem-bờ-li | Anh | 90 000 | Chín mươi nghìn |
Mỹ Đình (Hà Nội) | Việt Nam | 40 192 | Bốn mươi nghìn |
Thiên Trường (Nam Định) | Việt Nam | 30 000 | Ba mươi nghìn |
Thống Nhất (TP Hồ Chí Minh) | Việt Nam | 25 000 | Hai mươi lăm nghìn |
Bài 7 (VBT Toán 4 CD trang 17)
Em hãy tìm trên sách, báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại các thông tin liên quan đến các số đó.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Đáp án:
Năm 2022, tỉnh Hòa Bình có 868 623 người.
Đất nước Việt Nam có diện tích 331,690 km2
>> Toán lớp 4 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 1000 000 (tiếp theo) Cánh diều
Trắc nghiệm Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- Bài 6: Các số có nhiều chữ số
- Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- Bài 8: Luyện tập
- Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Cánh diều
- Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Cánh diều
- Bài 11: Luyện tập sách Cánh diều
- Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên Cánh diều
- Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 14: Yến, tạ, tấn
- Bài 15: Giây
- Bài 16: Thế kỉ
- Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 18: Luyện tập
- Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ
- Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- Bài 23: Luyện tập chung
- Bài 24: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 25: Bài kiểm tra số 1