Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Kết nối tri thức
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 36, 37, 38: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 là lời giải chi tiết cho Bài 10 của quyển Toán 4 (Tập 1) sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài giải do Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh học tập tốt môn Toán lớp 4. Đồng thời cũng là tài liệu để các bậc phụ huynh tham khảo và hướng dẫn con em mình trình bày bài giải cho phù hợp.
Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 10
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 36, 37 Bài 10 Tiết 1
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 36 Bài 1
Hoàn thành bảng sau:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số |
1 | 4 | 0 | 4 | 2 | 1 | |
370 280 | ||||||
5 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
700 046 |
Đáp án:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số |
1 | 4 | 0 | 4 | 2 | 1 | 140 421 |
3 | 7 | 0 | 2 | 8 | 0 | 370 280 |
5 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 500 030 |
7 | 0 | 0 | 0 | 4 | 6 | 700 046 |
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 36 Bài 2
Đáp án:
a) 423 500
b) 255 100
c) 255 100
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 36 Bài 3
a) 384 200 = 300 000 + ….. + 4 000 + 200
b) 180 455 = ….. + 80 000 + 400 + ….. + …..
c) 470 080 = 400 000 + ….. + …..
Đáp án:
a) 384 200 = 300 000 + 80 000 + 4 000 + 200
b) 180 455 = 100 000 + 80 000 + 400 + 50 + 5
c) 470 080 = 400 000 + 70 000 + 80
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 37 Bài 4
Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp.
Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 37 Bài 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
An viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là: 140 293.
Vậy An đã viết số ....... và số …….
Đáp án:
An viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là: 140 293.
Vậy An đã viết số 1 402 và số 93
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 37, 38 Bài 10 Tiết 2
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 37 Bài 1
Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 37 Bài 2
Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 38 Bài 3
Viết (theo mẫu).
Mẫu: 738 930 = 700 000 + 30000 + 8 000 + 900 + 30
a) 394 001 = …………………………………………………………………………………………..
b) 500 600 = …………………………………………………………………………………………..
c) 341 504 = …………………………………………………………………………………………..
d) 123 456 = …………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
a) 394 001 = 300 000 + 90 000 + 4000 + 1
b) 500 600 = 500 000 + 600
c) 341 504 = 300 000 + 40 000 + 1000 + 500 + 4
d) 123 456 = 100 000 + 20 000 + 3000 + 400 + 50 + 6
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 38 Bài 4
Viết số thích hợp tương ứng với cách đọc lên mỗi tấm bìa
Đáp án:
Vở bài tập toán 4 tập 1 trang 38 Bài 5
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Dùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số.
Dùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số.
Các số có sáu chữ số có thể ghép được là: .....……………………………………………………
.....…………………………………………………….....………………………………………………
Đáp án:
Các số có sáu chữ số có thể ghép được là: 360 345; 364 503; 453 603; 450 336
>> Toán lớp 4 trang 33, 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Kết nối tri thức