Toán lớp 4 trang 36, 37 Đề-xi-mét vuông Cánh Diều

Toán lớp 4 trang 36, 37 Đề-xi-mét vuông sách Cánh diều giúp các em học sinh ôn tập thành thạo, áp dụng giải các bài tập Toán lớp 4 một cách nhanh chóng, dễ dàng. Tất cả các bài tập này đều bám sát chương trình học SGK Toán lớp 4 Cánh Diều. Các em cùng tham khảo để có thể giải bài tập 1, 2, 3... một cách khoa học và đúng nhất nhé.

>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 34, 35 Mét vuông Cánh Diều

Toán lớp 4 trang 36, 37 - Luyện tập, Thực hành

Bài tập 1 trang 36 Toán 4 tập 2 Cánh diều

a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm^{2}, 754 dm^{2}, 1250 dm^{2}

b) Viết các số đo diện tích sau:

Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông

Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông

Lời giải:

a) 82 dm^{2}: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông

754 dm^{2}: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông

1250 dm^{2}: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông

b) Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15000 dm^{2}

Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37600 dm^{2}

Bài tập 2 trang 37 Toán 4 tập 2 Cánh diều

a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm

b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm

Lời giải:

a) Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 8 = 96 (dm^{2})

b) Diện tích hình vuông là: 15 x 15 = 225 (dm^{2})

Bài tập 3 trang 37 Toán 4 tập 2 Cánh diều

Số?

a) 1 dm^{2} = ? cm^{2}

14 dm^{2} = ? cm^{2}

1 m^{2} = ? dm^{2}

c) 7 dm^{2} 60 cm^{2} = ? cm^{2}

29 dm^{2} 8 cm^{2} = ? cm^{2}

b) 300 cm^{2} = ? dm^{2}

5000 cm^{2} = ? dm^{2}

300 dm^{2} = ? m^{2}

d) 125 cm^{2} = ? dm^{2} ? cm^{2}

6870 cm^{2} = ? dm^{2} ? cm^{2}

Lời giải:

a) 1 dm^{2} = 100 cm^{2}

14 dm^{2} = 1400 cm^{2}

1 m^{2} = 100 dm^{2}

c) 7 dm^{2} 60 cm^{2} = 760 cm^{2}

29 dm^{2} 8 cm^{2} = 2908 cm^{2}

b) 300 cm^{2} = 3 dm^{2}

5000 cm^{2} = 50 dm^{2}

300 dm^{2} = 3 m^{2}

d) 125 cm^{2} = 1 dm^{2} 25 cm^{2}

6870 cm^{2} = 68 dm^{2} 70 cm^{2}

Bài tập 4 trang 37 Toán 4 tập 2 Cánh diều

>, <, = ?

80 cm^{2} ? 8 dm^{2}

40 dm^{2} ? 4000 cm^{2}

236 cm^{2} ? 2 dm^{2}

754 dm^{2} ? 7540 cm^{2}

2 dm^{2} 8 cm^{2} ? 208 cm^{2}

4 m^{2} 48 dm^{2} ? 5 m^{2}

Lời giải:

80 cm^{2} < 8 dm^{2}

40 dm^{2} = 4000 cm^{2}

236 cm^{2}> 2 dm^{2}

754 dm^{2} > 7540 cm^{2}

2 dm^{2} 8 cm^{2} = 208 cm^{2}

4 m^{2} 48 dm^{2}< 5 m^{2}

Toán lớp 4 trang 37 - Vận dụng

Bài tập 5 trang 37 Toán 4 tập 2 Cánh diều

a) Trò chơi "Đố bạn": Tạo thành 1 dm^{2} từ những ngón tay

b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích

Lời giải:

a)

Bài tập 5 trang 37 Toán 4 tập 2 Cánh diều

b) Bảng đen lớp học có chiều dài 36 dm, chiều rộng 12 dm và diện tích là 36 x 12 = 432 (dm2)

Mặt bàn có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm và diện tích là 12 x 8 = 96 (dm2)

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 38, 39 Mi-li-mét vuông Cánh Diều

Ngoài Toán lớp 4 trang 36, 37 Đề-xi-mét vuông Cánh diều. Các em học sinh có thể tham khảo thêm toàn bộ lời giải Toán lớp 4 Cánh DiềuTrắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều; Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh Diều.

Đánh giá bài viết
1 286
Sắp xếp theo

    Toán lớp 4 Cánh diều

    Xem thêm