Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 4 tập 2 trang 40 Cánh Diều

Giải Toán 4 tập 2 trang 40 Bài 70: Luyện tập chung Cánh diều gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Cánh diều.

Toán lớp 4 tập 2 trang 40 Bài 1

Số?

a) 4 m2 = ? dm^{2}

7 m^{2} = ? cm^{2}

3 m^{2} = ? mm^{2}

b) 600 cm^{2} = ? dm^{2}

300 dm^{2} = ? m^{2}

80000 mm^{2} = ? cm^{2}

c) 1 m^{2} 23 dm^{2} = ? dm^{2}

5 m^{2} 3 dm^{2} = ? dm^{2}

9 m^{2} 23 cm^{2} = ? cm^{2}

Hướng dẫn giải:

a) 4 m^{2} = 400 dm^{2}

7 m^{2} = 70000 cm^{2}

3 m^{2} = 3000000 mm^{2}

b) 600 cm^{2} = 6 dm^{2}

300 dm^{2} = 3 m^{2}

80000 mm^{2} = 800 cm^{2}

c) 1 m^{2} 23 dm^{2} = 123 dm^{2}

5 m^{2} 3 dm^{2} = 503 dm^{2}

9 m^{2} 23 cm^{2} = 90023 cm^{2}

Toán lớp 4 tập 2 trang 40 Bài 2

Tính diện tích viên gạch, tranh cổ động và đường chạy có kích thước như hình dưới đây:

Bài 2

Hướng dẫn giải:

Diện tích viên gạch là: 60 x 60 = 3600 (cm^{2})

Diện tích tranh cổ động là: 15 × 28 = 420 (dm^{2})

Diện tích đường chạy là: 80 × 5 = 400 (m^{2})

Toán lớp 4 tập 2 trang 40 Bài 3

Tính diện tích từng mảnh vườn và diện tích cả khu vườn theo sơ đồ dưới đây:

Bài 3

Hướng dẫn giải:

Diện tích mảnh vườn trồng khoai là:

68 × 47 = 3196 (m^{2})

Diện tích mảnh vườn trồng cà chua là:

25 × 47 = 1175 (m^{2})

Diện tích mảnh vườn trồng hoa là:

68 × 12 = 816 (m^{2})

Diện tích mảnh vườn trồng rau là:

68 × 47 = 300 (m^{2})

Diện tích cả khu vườn là:

3196 + 1175 + 816 + 300 = 5487 (m^{2})

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 4 Bài 70: Luyện tập chung

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm

    Toán lớp 4 Cánh diều

    Xem thêm