Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 20

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 20 bao gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, hệ thống kiến thức các dạng Toán lớp 4 sách Cánh Diều có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4 trong tuần vừa qua hiệu quả hơn.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Hòa có 31 nhãn vở. Hòa chia cho Huệ 15 nhãn vở, chia cho Khoa 11 nhãn vở.

a. Phân số chỉ số nhãn vở của Huệ so với số nhãn vở ban đầu của Hòa là

A. \frac{31}{15}\(\frac{31}{15}\)B. \frac{15}{31}\(\frac{15}{31}\)C. \frac{15}{11}\(\frac{15}{11}\)D. \frac{11}{31}\(\frac{11}{31}\)

b. Phân số chỉ số nhãn vở của Khoa so với số nhãn vở của Huệ là:

A. \frac{11}{15}\(\frac{11}{15}\)B. \frac{15}{11}\(\frac{15}{11}\)C. \frac{15}{31}\(\frac{15}{31}\)D. \frac{11}{31}\(\frac{11}{31}\)

Câu 3: Phân số “ba mươi phần năm mươi mốt” được viết là:

A. \frac{30}{50}\(\frac{30}{50}\)B. \frac{30}{51}\(\frac{30}{51}\)C. \frac{51}{30}\(\frac{51}{30}\)D. \frac{50}{30}\(\frac{50}{30}\)


Câu 3: Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số, mẫu số là số lớn nhất có hai chữ số là:

A. \frac{99}{10}\(\frac{99}{10}\)B. \frac{10}{99}\(\frac{10}{99}\)C. \frac{99}{99}\(\frac{99}{99}\)D. \frac{11}{11}\(\frac{11}{11}\)

Câu 4: Phân số được viết dưới dạng thương là:

A. 12 : 5B. 12 : 17C. 17 : 12D. 17 : 15

Câu 5: Cân 5 túi gạo như nhau và cân 1 bao gạo, ta thấy rằng 4 túi gạo có cân nặng bằng 1 bao gạo. Phân số thể hiện tỉ số giữa một túi gạo và một bao gạo đó là:

A. \frac{5}{1}\(\frac{5}{1}\)B. \frac{5}{5}\(\frac{5}{5}\)C. \frac{5}{0}\(\frac{5}{0}\)D. \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)

II. Tự luận:

Bài 1: Viết (theo mẫu)

Phân sốTử sốMẫu sốĐọc phân số
\frac{6}{7}\(\frac{6}{7}\)67Sáu phần bảy
\frac{10}{19}\(\frac{10}{19}\)
341

Hai mươi tám phần sáu mươi ba

Một phần năm mươi

Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau đây dưới dạng phân số:

7 : 8 = ……………

2 : 45 = ………..…..

38 : 71 = ………..….

8 = ……………..

11 : 5 = …………….

61 : 13 = …………….

19 : 100 = …………….

35 = …………..

Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng thương và tính ra kết quả (nếu có thể)

\frac{24}{6}\(\frac{24}{6}\)= ……………………………..…..

\frac{90}{2}\(\frac{90}{2}\)= ………………………………...

\frac{72}{5}\(\frac{72}{5}\)= ………………………………….

\frac{106}{3}\(\frac{106}{3}\)= .…………………………………..

\frac{15}{17}\(\frac{15}{17}\)= ………………………………..

\frac{40}{5}\(\frac{40}{5}\)=……………………………………

\frac{9}{1}\(\frac{9}{1}\)= ……………………………………..

\frac{326}{110}\(\frac{326}{110}\)= ……………………………………..

Bài 4: Viết kết quả của các phân số dưới đây và hãy cho biết phân số nào nhỏ nhất, phân số nào lớn nhất:

\frac{18}{2}\(\frac{18}{2}\)= …………………………..

\frac{100}{10}\(\frac{100}{10}\)= …………………………..

\frac{36}{9}\(\frac{36}{9}\)= ………………………….

\frac{300}{100}\(\frac{300}{100}\)= …………………………..

Phân số nhỏ nhất là:………………………………………………………………………

Phân số lớn nhất là: ………………………………………………………………………

Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh diều

(Đáp án có trong file tải về)

Ngoài Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 19. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm lời giải Toán lớp 4 Cánh DiềuTrắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh Diều

    Xem thêm
    Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 20