Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Kết nối tri thức - Đề số 1

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Kết nối tri thức - Đề số 1 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc các dạng bài tập Toán lớp 4 trọng tâm cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các bài thi học kì 2 lớp 4 hiệu quả.

Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)

A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.

B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 965 218

B. 965 118

C. 976 118

D. 976 218

Câu 3: 7 x 120 = 120 x …

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)

A. 30 phút

B. 1 ngày

C. 1 tuần

D. 2 giờ

Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)

A. \frac{6}{6}\(\frac{6}{6}\)

B. \frac{4}{6}\(\frac{4}{6}\)

C. \frac{8}{6}\(\frac{8}{6}\)

D. \frac{16}{6}\(\frac{16}{6}\)

Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 150

B. 151

C. 152

D. 453

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)

Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.

☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ

☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh

Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 10 000

B. 100 000

C. 11 000

D. 110 000

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1 : Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

12 667 + 30 825

89 162 – 8 407

2 824 x 23

20 710 : 5

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)

a. 6m217cm2 = … cm2

b. 9 thế kỉ = …. năm

Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm)

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1 điểm)

a. 189 +555+ 211+ 45 b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)

Đáp án Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

D

C

D

D

B

S; Đ; Đ

A

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a. 32092

b. 80755

c. 64952

d. 4142

Câu 2:

a. 6m217cm2 = 60017cm2

b. 9 thế kỉ = 900 năm

Câu 3:

Bài giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

136 : 2 = 68 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(68 + 14) x 2 = 41 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

41 - 14 = 27 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

41 x 27 = 1107 (cm2)

Đáp số: 1107 cm2

Câu 4:

a. 189 + 555 + 211 + 45

= (189 + 211) + (555 + 45)

= 400 + 600

= 1000

b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)

=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\(=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\)

=1+3+2\(=1+3+2\)

=4+2\(=4+2\)

=6\(=6\)

Ma trận Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức

Mạch kiến thức

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Số và phép tính(60%)

YCCĐ

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

6

1

 

 

 

1

 

Câu số

1, 2, 3, 5, 6, 8

1

 

 

 

4

 

Số điểm

3

2

 

 

 

1

 

Hình học và đo lường(35%)

YCCĐ

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

1

 

 

2

 

 

 

Câu số

4

 

 

2, 3

 

 

 

Số điểm

0,5

 

 

3

 

 

 

Yếu tố thống kê và xác suất (5 %)

YCCĐ

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

Câu số

 

 

7

 

 

 

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

 

Tổng số điểm

3,5

2

0,5

3

 

1

 

Tổng số câu

8

3

1

 

Tỉ lệ

55%

35%

10%

 

Xem thêm:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • VIẾT BẢO HỒ
    VIẾT BẢO HỒ

    🤶

    Thích Phản hồi 11/05/22
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm