Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 bao gồm nội dung ôn tập, các dạng bài tập trọng tâm, bảng ma trận đề thi và đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn luyện ôn thi chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 2 lớp 4. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Toán cuối học kì 2 cho các em học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về chi tiết đề cương ôn thi học kì 2 lớp 4.
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
A. Nội dung ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán
1. Số học: Số tự nhiên, phân số
- Đọc, viết số có nhiều chữ số
- So sánh số tự nhiên, phân số
- Tìm thành phần chưa biết của số tự nhiên, phân số
- Ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, phân số
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, một tích chia cho một số... để tính nhanh
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
2. Đại lượng
- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian
- Các phép tính với các số đo độ dài, khối lượng, diện tích
3. Hình học
- Ôn tập về cách tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi
4. Giải toán có lời văn
- Tìm hai số khi biết tổng (Hiệu) và tỉ số.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số.
- Tìm phân số của một số
- Giải toán về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
5. Biểu đồ
Toán về biểu đồ tranh, biểu đồ hình cột .
B. Mẫu đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.(1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để: \(\frac{24}{30}=\frac{...}{5}\)là :
A. 15
B. 21
C. 4
D. 5
Câu 2.(1 điểm). Các phân số \(\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{5}\)được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. \(\frac{4}{3};\frac{5}{5};\frac{1}{2}\)
B.\(\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{5}\)
C. \(\frac{5}{5};\frac{4}{3};\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{2};\frac{5}{5};\frac{4}{3}\)
Câu 3. (1 điểm). Bản đồ sân vận động thành phố Đông Hà vẽ theo tỉ lệ 1: 100 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km
B. 100km
C. 300km
D. 300dm
Câu 4 .(1 điểm) Giá trị của biểu thức là:
a) \(\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}\right)\times\frac{2}{5}\)
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{4}{15}\)
b) \(\frac{1}{2}\times\left(\frac{8}{5}+\frac{2}{5}\right)\)
A. 1
B. \(\frac{10}{5}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
Câu 5 .(1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 9dm2 = ………..cm2
A. 80900
B. 890000
C. 8900
D. 800900
Câu 6 .(1 điểm) Tính:
\(\frac{3}{2}+\frac{4}{5}\)= ...............................................................................................................
\(\frac{3}{4}\times\frac{2}{5}:\ \frac{3}{7}\)=..........................................................................................................
Câu 7. ( 1 điểm) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17 cm và 32 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 272 cm2
B. 270 cm2
C. 725 cm2
D. 277 cm2
Câu 8. ( 1 điểm) Tìm x biết:
a, \(x\ :\frac{3}{8}=\frac{1}{6}\)
b, \(\frac{3}{7}\times x=\frac{4}{3}+\frac{2}{3}\)
Câu 9.(1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.và kém chiều dài 40m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ trung bình 1m2 thu hoạch được 3/5 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?
b/ Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2345 x 25 + 2345 x 75 + 2345
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Câu 1 : C
Câu 2 : D
Câu 3 : A
Câu 4:
a.C
b. A
Câu 5: A
Câu 6 .(1 điểm) Tính:
\(\frac{3}{2}+\frac{4}{5}=\frac{23}{10}\)
\(\frac{3}{4}\times\frac{2}{5}:\ \frac{3}{7}=\frac{7}{10}\).
Câu 7 : A
Câu 8 : Mỗi câu 0,5 điểm
a. \(\frac{3}{12}\)
b. \(\frac{14}{3}\)
Câu 9: Bài giải
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là
60 x \(\frac{2}{3}\) = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 40 = 240 ( m2)
b)
Thu hoạch được số thóc là:
240 : 1 x \(\frac{3}{5}\) = 144 ( kg thóc)
Đáp số : Diện tích thửa ruộng: 240 ( m2)
Thu hoạch số thóc: 144 (kg thóc)
Câu 10:
2345 x 25 + 2345 x 75 + 2345
= 2345 x (25 + 75 + 1) (0,25 điểm)
= 2345 x 100 (0,25 điểm)
= 234500 (0, 5 điểm)
Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Mạch KT,KN | Số câu Số điểm Câu số | M1 | M2 | M3 | M4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Câu số | 1 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Câu số | 3 | 5 | |||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Giải bài toán | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 2 | ||||||||
Câu số | 9a | 9b | |||||||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||
Số điểm | 1 | 2 | 1,5 | 3 | 1,5 | 1 | 6 | 4 |
C. Đề ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7