Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2024 - Đề 5

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2024 - Đề 5 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc các dạng bài tập Toán lớp 4 trọng tâm cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các bài thi học kì 2 lớp 4. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo chi tiết Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 này nhé.

Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2

Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

A. \frac{6}{6}
B. \frac{4}{6}
C. \frac{8}{6}
D. \frac{16}{6}

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:

A. 2 000
B. 20 000
C. 200 000
D. 2 000 000

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

7 giờ 15 phút = ..... phút

A. 415
B. 435
C. 420
D. 405

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:

a. Hình bình hành có ........................ cặp cạnh song song .

b. Diện tích hình thoi bằng .............................. diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:p

a. 6 m217 cm2 = ………….. cm2

b. 9 thế kỉ = ………… năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:

a. 3+\frac{5}{2}=.....................................

b. \frac{13}{5}-2=.....................................

c. \frac{1}{6}x\frac{3}{4}=.....................................

d. \frac{2}{8}:\frac{4}{8}=.....................................

Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: ..............

Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng \frac{2}{5}số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?

Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng \frac{1}{5}số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Đáp án Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2

Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.

b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay \frac{1}{2}) diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. 6 m217 cm2 = 60017 cm2

b. 9 thế kỉ = 900 năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5đ

a. 3+\frac{5}{2}= \frac{6}{2}+\frac{5}{2}=\frac{11}{2}

b. \frac{13}{5}-2= \frac{13}{5}-\frac{10}{5}= \frac{3}{5}

c. \frac{1}{6}x\frac{3}{4}= \frac{3}{24}=\frac{1}{8}

d. \frac{2}{8}:\frac{4}{8}= \frac{2}{8}x\frac{8}{4}=\frac{16}{32}=\frac{1}{2}

Câu 7: (M3 – 0,5đ)

Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2

Câu 8: (M3 – 1,5đ)

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 7 (phần)

Số quả cam đã bán là:

280 : 7 x 2 = 80 (quả)

Số quả quýt đã bán là:

280 – 80 = 200 (quả)

Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả

Câu 9: (M4 – 2đ)

Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:

Toán 4

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 1 = 4 (phần)

Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:

60 : 4 = 15 (tuổi)

Tuổi cháu hiện nay là:

15 – 5 = 10 (tuổi)

Tuổi bà hiện nay là:

10 + 60 = 70 (tuổi)

Đáp số: Cháu: 10 tuổi

Bà: 70 tuổi

>> Xem thêm: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6

Ngoài Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5 trên, các bạn luyện tập thêm: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt; Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh; Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học,....

Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

Đánh giá bài viết
29 23.493
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều

    Xem thêm