Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

18 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2025 theo Thông tư 27

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2025 dưới đây bao gồm 18 đề thi kèm theo đáp án và bảng ma trận đề thi, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 4, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2025 cho các em học sinh.

Lưu ý: Bộ tài liệu này có tất cả 18 đề thi biên soạn năm nay. Trong đó có 06 đề thi sách Kết nối, 05 đề thi sách Cánh Diều, 07 đề thi sách Chân trời.

1. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)

A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.

B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 965 218

B. 965 118

C. 976 118

D. 976 218

Câu 3: 7 x 120 = 120 x …

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)

A. 30 phút

B. 1 ngày

C. 1 tuần

D. 2 giờ

Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)

A. \frac{6}{6}\(\frac{6}{6}\)

B. \frac{4}{6}\(\frac{4}{6}\)

C. \frac{8}{6}\(\frac{8}{6}\)

D. \frac{16}{6}\(\frac{16}{6}\)

Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 150

B. 151

C. 152

D. 453

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)

Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.

☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ

☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh

Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 10 000

B. 100 000

C. 11 000

D. 110 000

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1 : Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

12 667 + 30 825

89 162 – 8 407

2 824 x 23

20 710 : 5

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)

a. 6m217cm2 = … cm2

b. 9 thế kỉ = …. năm

Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm)

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1 điểm)

a. 189 +555+ 211+ 45 b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)

ĐÁP ÁN:

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

D

C

D

D

B

S; Đ; Đ

A

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a. 32092

b. 80755

c. 64952

d. 4142

Câu 2:

a. 6m217cm2 = 60017cm2

b. 9 thế kỉ = 900 năm

Câu 3:

Bài giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

136 : 2 = 68 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(68 + 14) x 2 = 41 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

41 - 14 = 27 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

41 x 27 = 1107 (cm2)

Đáp số: 1107 cm2

Câu 4:

a. 189 + 555 + 211 + 45

= (189 + 211) + (555 + 45)

= 400 + 600

= 1000

b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)

=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\(=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)\)

=1+3+2\(=1+3+2\)

=4+2\(=4+2\)

=6\(=6\)

Ma trận Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức

Mạch kiến thức

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Số và phép tính(60%)

YCCĐ

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

6

1

 

 

 

1

 

Câu số

1, 2, 3, 5, 6, 8

1

 

 

 

4

 

Số điểm

3

2

 

 

 

1

 

Hình học và đo lường(35%)

YCCĐ

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

1

 

 

2

 

 

 

Câu số

4

 

 

2, 3

 

 

 

Số điểm

0,5

 

 

3

 

 

 

Yếu tố thống kê và xác suất (5 %)

YCCĐ

 

 

 

 

 

 

 

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

Câu số

 

 

7

 

 

 

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

 

Tổng số điểm

3,5

2

0,5

3

 

1

 

Tổng số câu

8

3

1

 

Tỉ lệ

55%

35%

10%

 

2. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

a. \frac{8}{3}\(\frac{8}{3}\)

b. \frac{8}{11}\(\frac{8}{11}\)

c. \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

d. \frac{3}{11}\(\frac{3}{11}\)

Đề thi kì 2 Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 2 . Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:

a. Bốn phần tư

b. Bốn phần hai

c. Hai phần tư

d. Hai phần hai

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

a. \frac{6}{8}\(\frac{6}{8}\)

b. \frac{9}{16}\(\frac{9}{16}\)

c. \frac{12}{32}\(\frac{12}{32}\)

d. \frac{6}{24}\(\frac{6}{24}\)

Câu 4 . Trong các phân số \frac{2}{6}\(\frac{2}{6}\); \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\); 1; \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất?

a. \frac{2}{6}\(\frac{2}{6}\)

b. \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\)

c. 1

d. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)

Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)

a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.

b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.

d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau

Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:

a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng

b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu

c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu

d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. Tính:

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)

b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)

c. \frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)

d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:

\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \frac{5}{12} phút =.....giây\(\frac{5}{12} phút =.....giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?

ĐÁP ÁN:

I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1. B (0.5đ)

Câu 2. C (0.5đ)

Câu 3. C (0.5đ)

Câu 4. D (0.5đ)

Câu 5. A (0.5đ)

Câu 6. D (0.5đ)

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1. Tính: 2đ

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)

b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\)

c. \frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\(\frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\)

d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) (1đ)

MSC: 32\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\(\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\)

Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) ta được phân số \frac{9}{12}\(\frac{9}{12}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ

\frac{7}{5} \times  \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ

a) \frac{5}{12} phút = 25 giây\(\frac{5}{12} phút = 25 giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5: Giải toán: 2đ

Số quyển sách ở ngăn trên là:

72x\frac{5}{6}=60\(72x\frac{5}{6}=60\) (quyển sách) (1 điểm)

Số quyển sách cả hai ngăn là:

72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)

Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thức

Nội dung kiến thức

Số câu

Câu số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Điểm

Ghi chú

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính 80%

 

11

 

2

2

0

2

0

2

8

 

Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số.

1

1/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Đọc, viết được phân số

1

2/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Phân số bằng nhau

1

3/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số)

1

4/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại)

1

2/II

 

 

 

1

 

 

 

 

Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số

4

1/II

 

2

 

 

 

 

 

 

Tính giá trị biểu thức
Tính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số)

1

3/II

 

 

 

1

 

 

 

 

Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số

1

5/II

 

 

 

 

 

2

 

 

Hình học và đo lường
15%

 

2

 

0.5

0

0

1

0

0

1.5

 

Nhận biết hình bình hành, hình thoi

1

5/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian

1

4/II

 

 

 

1

 

 

 

 

Một số yếu tố thống kê và xác suất
5%

 

1

 

0.5

0

0

0

0

0

0.5

 

Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước

1

6/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU

14

 

3

2

0

3

0

2

10

 

 

Số câu:

14

 

 

 

 

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức

- Mức 1:

5

điểm

=

50

%

- Mức 2:

3

điểm

=

30

%

- Mức 3:

2

điểm

=

20

%

Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận

- Trắc nghiệm:

3

điểm

=

30

%

- Tự luận:

7

điểm

=

70

%

3. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN
Năm học: ......
Thời gian: 40 phút.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:

Câu 1: Phân số chỉ số cái ly đã tô màu là: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{4}{9}\(\frac{4}{9}\)

B. \frac{8}{7}\(\frac{8}{7}\)

C. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)

D. \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\)

Toán 4 Cánh diều

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{5}{9}\(\frac{5}{9}\)

B. \frac{8}{7}\(\frac{8}{7}\)

C. \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\)

D. \frac{5}{5}\(\frac{5}{5}\)

Câu 3: Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52 m2

B. 42 m2

C. 62 m2

D. 22 m2

Câu 4: Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm)

Toán 4 Cánh diều

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m2= ………dm2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52

B. 500

C. 5000

D. 500000

Câu 6: Tính (2 điểm) M2

a) \frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........\(\frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........\)

b) \frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........\(\frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........\)

c) \frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........\(\frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........\)

d) \frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........\(\frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........\)

Câu 7: 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm)

A. 31

B. 60

C. 90

D. 130

Câu 8: Rút gọn các phân số sau: (1điểm) M2

a) \frac{6}{10}=...........\(\frac{6}{10}=...........\)

b) \frac{20}{25}=...........\(\frac{20}{25}=...........\)

Câu 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ)

\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}\(\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}\)

Câu 10: Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)

5 tấn 70kg + 30kg =…………. ………..

=……………………..............................

Câu 11: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ

Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?

Toán 4 Cánh diều

Câu 12: Bài toán: (2 điểm) M3

Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

ĐÁP ÁN:

CÂU

1C

2D

3A

4D

5B

7C

 

Điểm

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5

 

Câu 6:

A. \frac{22}{15}\(\frac{22}{15}\)

B. \frac{23}{30}\(\frac{23}{30}\)

C.\frac{35}{12}\(\frac{35}{12}\)

D. \frac{12}{35}\(\frac{12}{35}\)

Câu 8: \frac{3}{5}, \frac{4}{5}\(\frac{3}{5}, \frac{4}{5}\)
Câu 9: MSC 18 \quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}\(\quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}\)

\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18}\(\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18}\) 0,5đ

Vậy \frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3}\(\frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3}\) 0,5đ

Câu 10: Thực hiện phép tính sau:

5 tấn 70kg + 30kg = 5 070kg+30kg

= 5 100kg

Câu 11: 72 cây

Câu 12:

Tuổi mẹ là: 0,25

(55 + 33) : 2 = 44 (Tuổi) 0,5

Tuổi con là: 0,25

(55 - 33) : 2 = 11 (Tuổi) 0,5

ĐS: Mẹ: 44 T 0,25

Con: 11 T 0,25

Ma trận Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu/ Số điểm/ Câu số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân số và phép tính phân số

Phân số và cấu tạo phân số

Số câu

4

2

1,2,3,4

 

 

1

1

9

 

 

Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số

Số điểm

 

 

 

2

3

10,11

 

1

2

12

Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó)

Câu số

 

 

 

 

Hình học và đo lường

Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian

Số câu

3

1,5

5,6,7

 

 

 

 

 

Hình thoi

Số điểm

 

 

 

 

 

 

Thống kê và xác suất

Bảng số liệu: Dân số năm 2019

Câu số

1

0,5

8

 

 

 

 

 

Tổng

Số câu

8

 

 

3

 

1

Số điểm

4

 

 

4

 

2

 

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn TẢI VỀ (bên dưới) để nhận đầy đủ 18 Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều kèm đáp án, ma trận.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
25 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hân Ái Phan
    Hân Ái Phan

    😤sai😤

    Thích Phản hồi 01/05/24
    • nguyễn minh duy
      nguyễn minh duy

      có sai đâu

      Thích Phản hồi 02/05/24
    • nguyễn minh duy
      nguyễn minh duy

      KO SAI MÀ


      Thích Phản hồi 02/05/24
  • Tuấn minh Đỗ
    Tuấn minh Đỗ

    (◍•ᴗ•◍)❤

    Thích Phản hồi 02/05/24
  • Tuấn minh Đỗ
    Tuấn minh Đỗ

    Trâm Huỳnh câu đó có sai đâu 

    Thích Phản hồi 02/05/24
  • nguyễn minh duy
    nguyễn minh duy

    😇xem thử đáp án đi xem nào

    Thích Phản hồi 02/05/24
  • nguyễn minh duy
    nguyễn minh duy

    chứ tui thấy đề bai cũng đúng mà


    Thích Phản hồi 02/05/24
  • nguyễn minh duy
    nguyễn minh duy

    mà các bạn học lớp mấy vậy

    Thích Phản hồi 02/05/24
    • Hữu Vững Trần
      Hữu Vững Trần

      Lớp 11đang xem bài cho Em họ lớp 4

      Thích Phản hồi 19/05/24
  • Trà My Trương
    Trà My Trương

    sai đề câu này nè : kết quả của phép cộng:2/3 - 1/5 

    đề là phép cộng mà phép tính là phép trừ



    Thích Phản hồi 08/04/23
  • Quốc lập La
    Quốc lập La

    ..

    Thích Phản hồi 18/04/23
  • phương linh nguyễn
    phương linh nguyễn

    sua rồiCâu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là: (M1)

    a. 500

    b. 5 000

    c. 50 000

    d. 500 000


    Thích Phản hồi 08/05/23
  • Mạnh Nguyễn văn
    Mạnh Nguyễn văn

    Báo chí việt nam trong thời gian gần đây là một trong những ngày lễ hội và các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho quý khách những sản phẩm chất lượng cao nhất nhằm đem lại sự an toàn cho trẻ nhỏ và phụ kiện thay thế cho những người khác! 

    Thích Phản hồi 13/05/23
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo