A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Khoanh vào ý đúng nhất
Câu 1 (1,0 điểm). (M1) Chi tiết thuộc nhóm chi tiết trục là
A. trục thẳng ngắn.
B. vít dài.
C. vít ngắn.
D. thanh chữ U dài.
Câu 2 (1,0 điểm). (M2) Bước đầu tiên của quy trình lắp ghép mô hình cái đu là
A. sử dụng tua-vít để giữ ốc.
B. lắp thanh đòn và ghế ngồi.
C. hoàn thiện mô hình.
D. lắp ghép bộ phận giá đỡ cái đu.
Câu 3 (1,0 điểm). (M3) Bộ phận nào sau đây là bộ phận chính của robot?
A. Thân robot.
B. Trục dài.
C. Tấm chữ L.
D. Đai ốc.
Câu 4 (1,0 điểm). (M3) Món đồ nào sau đây không phải đồ chơi dân gian?
A. Đèn ông sao.
B. Đầu lân.
C. Mặt nạ giấy bồi.
D. Mô hình máy bay.
Câu 5 (1,0 điểm). (M1) Có thể dùng dụng cụ nào sau đây để trang trí chong chóng?
A. Thước kẻ.
B. Băng dính hai mặt.
C. Bút màu.
D. Cờ-lê.
Câu 6 (1,0 điểm). (M3) Mục đích của việc dán ống hút vào bên trong, phía dưới đèn lồng là
A. tạo trục ngang giúp đèn lồng không bị gió thổi.
B. tạo trục giữa để buộc đuôi đèn lồng.
C. tăng tính chống nước của đèn lồng.
D. tăng khả năng đón ánh sáng của đèn lồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu các chi tiết, dụng cụ dùng để lắp ghép mô hình cái đu. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Em sử dụng dụng cụ chính nào để làm thân và trục quay cánh chong chóng? Hãy cho biết cách làm chi tiết này. (M2)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 Cánh diều - Đề 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Khoanh vào ý đúng nhất
Câu 1 (1,0 điểm). (M1) Chi tiết thuộc nhóm chi tiết vòng hãm, ốc và vít là
A. đai ốc.
B. thanh thẳng 9 lỗ.
C. thanh chữ U.
D. thanh chữ L dài.
Câu 2 (1,0 điểm). (M2) Bước thứ hai của quy trình lắp ghép mô hình cái đu là
A. lắp chân đế.
B. hoàn thiện mô hình.
C. lắp ghép bộ phận ghế cái đu.
D. lắp ốc cho cái đu.
Câu 3 (1,0 điểm). (M3) Bộ phận nào sau đây là bộ phận chính của robot?
A. Tay robot.
B. Tấm nhỏ.
C. Tấm tam giác.
D. Bánh xe.
Câu 4 (1,0 điểm). (M3) Món đồ nào sau đây không phải đồ chơi dân gian?
A. Đèn ông sao.
B. Đèn lồng.
C. Tò he.
D. Mô hình ô tô.
Câu 5 (1,0 điểm). (M1) Có thể sử dụng dụng cụ nào sau đây để làm thân chong chóng?
A. Băng dính hai mặt.
B. Băng keo cá nhân.
C. Ống hút.
D. Dây điện.
Câu 6 (1,0 điểm). (M3) Mục đích của việc cắt hình chữ nhật nhỏ, dán hai cạnh ngắn của hình vào phía trong trụ thân đèn lồng (hình dưới) là

A. giúp hai đầu của đèn lồng trở nên cân đối.
B. làm tay cầm.
C. gắn đai ốc.
D. tăng khả năng chiếu sáng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu các bước lắp ghép bộ phận ghế cái đu. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Hãy cho biết cách lắp ghép các bộ phận để tạo thành chong chóng. Sau khi lắp ghép xong, em làm thế nào để kiểm tra hoạt động của chong chóng? (M2)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 Cánh diều - Đề 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Khoanh vào ý đúng nhất
Câu 1 (1,0 điểm). (M1) Chi tiết thuộc nhóm chi tiết trục là
A. trục quay.
B. vít dài.
C. thanh chữ U.
D. thanh thẳng.
Câu 2 (1,0 điểm). (M2) Bộ phận chính của mô hình cái đu là
A. thành cái đu.
B. ghế cái đu.
C. thanh chắn.
D. hàng rào.
Câu 3 (1,0 điểm). (M3) Tay robot không được lắp ghép từ
A. thanh chữ L dài.
B. thanh chữ L ngắn.
C. thanh thẳng 3 lỗ.
D. bánh xe.
Câu 4 (1,0 điểm). (M3) Món đồ nào sau đây không phải đồ chơi dân gian?
A. Đầu lân.
B. Mặt nạ giấy bồi.
C. Cào cào lá dứa.
D. Mô hình cần cẩu.
Câu 5 (1,0 điểm). (M1) Để làm cánh chong chóng, em sử dụng
A. bút màu.
B. thước kẻ.
C. giấy thủ công màu.
D. ống hút.
Câu 6 (1,0 điểm). (M3) Hình vẽ sau mô tả nội dung nào khi làm đèn lồng?

A. Làm tay cầm đèn lồng.
B. Làm đuôi đèn lồng.
C. Làm thân đèn lồng.
D. Ghép các bộ phận của đèn lồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu các bước lắp ghép bộ phận giá đỡ cái đu. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy cho biết các yêu cầu cần đạt khi làm chong chóng. Giải thích tại sao cần phải làm chốt chặn khi làm thân và trục quay cánh chong chóng. (M2)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 Cánh diều - Đề 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Khoanh vào ý đúng nhất
Câu 1 (1,0 điểm). (M1) Chi tiết thuộc nhóm chi tiết vòng hãm, ốc và vít là
A. vít ngắn.
B. trục quay.
C. thanh chữ U.
D. trục thẳng dài.
Câu 2 (1,0 điểm). (M2) Bước cuối cùng của quy trình lắp ghép mô hình cái đu là
A. lắp chân cầu.
B. lắp dây xích.
C. lắp thanh đòn và ghế ngồi.
D. kiểm tra mô hình lắp ghép.
Câu 3 (1,0 điểm). (M3) Bộ phận nào sau đây là bộ phận chính của robot?
A. Chân robot.
B. Bánh đai.
C. Cờ-lê.
D. Tấm 2 lỗ.
Câu 4 (1,0 điểm). (M3) Món đồ nào sau đây không phải đồ chơi dân gian?
A. Chong chóng.
B. Đèn lồng.
C. Cào cào lá dừa.
D. Xe máy.
Câu 5 (1,0 điểm). (M1) Để làm trục quay cho chong chóng, em sử dụng
A. com-pa.
B. kéo.
C. que tre.
D. giấy màu.
Câu 6 (1,0 điểm). (M3) Chức năng của chi tiết trong hình dưới đây khi làm đèn lồng là

A. làm đuôi đèn lồng.
B. làm trụ thân đèn lồng.
C. làm tay cầm.
D. làm trục giữa đèn lồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu cách lắp ghép các bộ phận cái đu và cho biết yêu cầu sản phẩm. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy cho biết ít nhất 3 cách làm chong chóng quay. (M2)
Tham khảo chi tiết:

