Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 là tài liệu được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Chân trời có kèm theo đáp án, ma trận sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 4, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 lớp 4 hiệu quả.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
|
a. b. c. d. |
![]() |
Câu 2 . Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:
|
a. Bốn phần tư b. Bốn phần hai c. Hai phần tư d. Hai phần hai |
![]() |
Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số
\(\frac{3}{8}\)
a.
\(\frac{6}{8}\)
b.
\(\frac{9}{16}\)
c.
\(\frac{12}{32}\)
d.
\(\frac{6}{24}\)
Câu 4 . Trong các phân số
\(\frac{2}{6}\);
\(\frac{7}{3}\); 1;
\(\frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất?
a.
\(\frac{2}{6}\)
b.
\(\frac{7}{3}\)
c. 1
d.
\(\frac{3}{4}\)
Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)
a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.
b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.
d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau
Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:

Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:
a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng
b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu
c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu
d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Tính:
a.
\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)
b.
\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)
c.
\(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)
d.
\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số
\(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\)
Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:
\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
\(\frac{5}{12} phút =.....giây\)
b)
\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)
Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng
\(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1. B (0.5đ)
Câu 2. C (0.5đ)
Câu 3. C (0.5đ)
Câu 4. D (0.5đ)
Câu 5. A (0.5đ)
Câu 6. D (0.5đ)
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1. Tính: 2đ
a.
\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)
b.
\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\)
c.
\(\frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\)
d.
\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\)
Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số
\(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\) (1đ)
MSC: 32
\(\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\)
Quy đồng mẫu số các phân số
\(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\) ta được phân số
\(\frac{9}{12}\) và
\(\frac{1}{12}\)
Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ
\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ
a)
\(\frac{5}{12} phút = 25 giây\)
b)
\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\)
Câu 5: Giải toán: 2đ
Số quyển sách ở ngăn trên là:
\(72x\frac{5}{6}=60\) (quyển sách) (1 điểm)
Số quyển sách cả hai ngăn là:
72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)
Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
|
Mạch kiến thức |
Nội dung kiến thức |
Số câu |
Câu số |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Điểm |
Ghi chú |
|||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
|
Số và phép tính 80% |
|
11 |
|
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
8 |
|
|
Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số. |
1 |
1/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc, viết được phân số |
1 |
2/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân số bằng nhau |
1 |
3/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số) |
1 |
4/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại) |
1 |
2/II |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số |
4 |
1/II |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính giá trị biểu thức |
1 |
3/II |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số |
1 |
5/II |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Hình học và đo lường |
|
2 |
|
0.5 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1.5 |
|
|
Nhận biết hình bình hành, hình thoi |
1 |
5/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian |
1 |
4/II |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
|
1 |
|
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
|
|
Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước |
1 |
6/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU |
14 |
|
3 |
2 |
0 |
3 |
0 |
2 |
10 |
|
|
|
Số câu: |
14 |
|
|
|
|
|
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
|||||
|
- Mức 1: |
5 |
điểm |
= |
50 |
% |
|
- Mức 2: |
3 |
điểm |
= |
30 |
% |
|
- Mức 3: |
2 |
điểm |
= |
20 |
% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
|||||
|
- Trắc nghiệm: |
3 |
điểm |
= |
30 |
% |
|
- Tự luận: |
7 |
điểm |
= |
70 |
% |
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn Tải về để nhận đầy đủ Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 kèm đáp án, ma trận.

