Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Tài liệu Lẻ
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 là tài liệu được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Chân trời có kèm theo đáp án, ma trận sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 4, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 lớp 4 hiệu quả.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

a. \frac{8}{3}\(\frac{8}{3}\)

b. \frac{8}{11}\(\frac{8}{11}\)

c. \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

d. \frac{3}{11}\(\frac{3}{11}\)

Đề thi kì 2 Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 2 . Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là: 

 a. Bốn phần tư

b. Bốn phần hai

c. Hai phần tư

d. Hai phần hai 

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

a. \frac{6}{8}\(\frac{6}{8}\)

b. \frac{9}{16}\(\frac{9}{16}\)

c. \frac{12}{32}\(\frac{12}{32}\)

d. \frac{6}{24}\(\frac{6}{24}\)

Câu 4 . Trong các phân số \frac{2}{6}\(\frac{2}{6}\); \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\); 1; \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất? 

a. \frac{2}{6}\(\frac{2}{6}\)

b. \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\)

c. 1

d. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)

Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)

a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.

b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.

d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau

Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:

a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng

b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu

c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu

d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. Tính:

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)

b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)

c. \frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)

d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:

\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \frac{5}{12} phút =.....giây\(\frac{5}{12} phút =.....giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1. B (0.5đ)

Câu 2. C (0.5đ)

Câu 3. C (0.5đ)

Câu 4. D (0.5đ)

Câu 5. A (0.5đ)

Câu 6. D (0.5đ)

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1. Tính: 2đ

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)

b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\)

c. \frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\(\frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\)

d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) (1đ)

MSC: 32\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\(\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\)

Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) ta được phân số \frac{9}{12}\(\frac{9}{12}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ

\frac{7}{5} \times  \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ

a) \frac{5}{12} phút = 25 giây\(\frac{5}{12} phút = 25 giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5: Giải toán: 2đ

Số quyển sách ở ngăn trên là:

72x\frac{5}{6}=60\(72x\frac{5}{6}=60\) (quyển sách) (1 điểm)

Số quyển sách cả hai ngăn là:

72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)

Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thức

Nội dung kiến thức

Số câu

Câu số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Điểm

Ghi chú

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính 80%

 

11

 

2

2

0

2

0

2

8

 

Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số.

1

1/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Đọc, viết được phân số

1

2/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Phân số bằng nhau

1

3/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số)

1

4/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại)

1

2/II

 

 

 

1

 

 

 

 

Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số

4

1/II

 

2

 

 

 

 

 

 

Tính giá trị biểu thức
Tính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số)

1

3/II

 

 

 

1

 

 

 

 

Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số

1

5/II

 

 

 

 

 

2

 

 

Hình học và đo lường
15%

 

2

 

0.5

0

0

1

0

0

1.5

 

Nhận biết hình bình hành, hình thoi

1

5/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian

1

4/II

 

 

 

1

 

 

 

 

Một số yếu tố thống kê và xác suất
5%

 

1

 

0.5

0

0

0

0

0

0.5

 

Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước

1

6/I

0.5

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU

14

 

3

2

0

3

0

2

10

 

 

Số câu:

14

 

 

 

 

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức

- Mức 1:

5

điểm

=

50

%

- Mức 2:

3

điểm

=

30

%

- Mức 3:

2

điểm

=

20

%

Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận

- Trắc nghiệm:

3

điểm

=

30

%

- Tự luận:

7

điểm

=

70

%

Trên đây là một phần tài liệu.

Mời các bạn Tải về để nhận đầy đủ Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1 kèm đáp án, ma trận.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm