Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7 là đề thi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Chân trời có kèm theo đáp án, ma trận sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 4, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi cho các em học sinh.
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Giới thiệu về tài liệu:
- Số lượng: Gồm 7 trang đề thi (bao gồm cả đáp án và ma trận)
- Nội dung: Các câu hỏi và bài tập bám sát chương trình học kì 2 lớp 4 sách giáo khoa Toán Chân trời sáng tạo.
- Hình thức: Trình bày theo cấu trúc đề thi, có sẵn phần dòng kẻ để làm bài.
- File tải: gồm file Word và file PDF
--------------- |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20.. – 20.. MÔN: Toán - Lớp 4 Thời gian: … phút (không tính thời gian giao đề) |
Họ và tên : ..................................................................... Lớp: 4 ................
Điểm |
Lời nhận xét của giáo viên
|
|
…………………………………….……………………………………… …………………………………………………………………………… |
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 074 : …….. = 29 là:
A. 106
B. 86
C. 16
D. 126
Câu 2. Hiệu của 357 126 và 180 408 là:
A. 177 718
B. 176 718
C. 276 718
D. 277 718
Câu 3. Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó là:
A. 50 và 10
B. 45 và 15
C. 30 và 30
D. 35 và 25
Câu 4. Giá trị của biểu thức Giá trị của biểu thức 36 x 805 – 36 x 705 là:
A. 36 000
B. 3 600
C. 28 980
D. 25 380
Câu 5. Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng:
A. 250 kg
B. 25 yến
C. 1 tạ
D. 2 tấn 5 tạ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 50 190 mm2 = …… dm2 …… mm2 lần lượt là:
A. 5 ; 190
B. 50 ; 19
C. 50 ; 190
D. 5 ; 19
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
d) Hình thoi có bốn góc vuông.
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
345 842 + 34 854 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
74 439 – 4 584 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
382 × 65 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
75 481 : 37 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 9. Số?
.?. × 40 = 25 600 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
.?. : 80 = 2050 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 10. Bác Tâm có 2 sào đất, mỗi sào có diện tích 360 m2. Trên mảnh đất đó, bác đào ao thả cá và trồng rau. Diện tích trồng rau nhỏ hơn diện tích ao là 150 m2. Cứ 1 m2 bác Tâm thu hoạch được 3 kg rau. Hỏi bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau từ mảnh đất đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
Đáp án Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điềm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
B |
B |
B |
D |
A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A. 106
Câu 2.
Đáp án đúng là: B. 176718
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số lớn là: (60 + 30) : 2 = 45
Số bé là: 45 – 30 = 15
Câu 4.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức: a x b – a x c = a x (b – c)
Đáp án đúng là: B
36 x 805 – 36 x 705 = 36 x (805 – 705)
= 36 x 100 = 3 600
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
50 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là:
50 × 50 = 2 500 (kg)
Đổi 2 500 kg = 2 tấn 5 tạ
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Phương pháp giải :
Áp dụng cách đổi: 1dm2 = 10 000 mm2
Đáp án đúng là:
50 190 mm2 = 5 dm2 190 mm2
...
Ma trận Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN |
|||||||||
Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức |
Các mức năng lực |
TỔNG CỘNG |
|||||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính (75%) |
Số câu |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
3 |
3 |
Số điểm |
1.5 |
2 |
|
2 |
|
2 |
1.5 |
6 |
|
Hình học và đo lường (15%) |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
|
|
0.5 |
0 |
|
Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
Số câu |
Lồng ghép vào mạch Hình học và đo lường |
|||||||
Số điểm |
|||||||||
Tổng số câu |
5 |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
5 |
4 |
|
Tống số điểm |
3 |
2 |
0 |
3 |
0 |
2 |
3 |
7 |
Tải về để lấy đầy đủ đáp án Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7.
Xem thêm: