Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 sách Cánh Diều

Lớp: Lớp 4
Môn: Khoa học
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bộ 02 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 sách Cánh Diều Có đáp án giúp các em ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Đây cũng là tài liệu giúp các thầy cô ra đề thi học kì 2 lớp 4 thêm hiệu quả.

Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 sách Cánh diều - Đề 1

Trường Tiểu học :......................
Lớp: ...............

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: ....
Môn: Khoa học - Lớp 4
Thời gian làm bài: 35 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 . Động vật cần gì để sống và phát triển?

A. Có không khí, nước uống

B. Cần ánh sáng, không khí, nước, thức ăn và nhiệt độ

C. Có cần nước và không khí

D. Cần nước và ánh sáng không cần thức ăn

Câu 2 . Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào?

A. Tròn

B. Cao, tròn thân to bụ bẫm

C. Mỏng, dẹt

D. Dài, nhỏ, cao

Câu 3 . Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.

1. Chất bột đường cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể ☐

2. Chất đạm cung cấp vi - ta - min ☐

3. Vi - ta - min cần cho hoạt động sống giúp cơ thể phòng tránh bệnh ☐

4. Chất khoáng dự trữ và cung cấp năng lượng ☐

Câu 4 . Chọn các từ thích hợp: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày vào chỗ chấm:

Để sử dụng thực phẩm ……………………. em cần chọn mua thức ăn …………………, rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ………… và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ………………………

Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 6. Em hãy viết một chuỗi thức ăn gồm các sinh vật: cây ngô, châu chấu, ếch?

Câu 7. Em hãy trình bày về sự cần thiết phải ăn đủ rau và hoa quả mỗi ngày?

Câu 8. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể động vật với môi trường:

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 9. Em hãy nêu các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?

ĐÁP ÁN:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Đáp án

B

B

Đ,S,Đ,S

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

Câu 4 (1 điểm)

Thứ tự cần điền: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày

Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 6

- Cung cấp chất khoáng như can – xi giúp xương chắc khỏe.

- Cung cấp vi - ta – min như A, B1, C, …… giúp cho mắt, thần kinh, da, răng, lợi,….. khỏe mạnh.

- Cung cấp chất xơ giúp nhanh no và tránh táo bón.

Câu 7: ( 2 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 9. (2 điểm )

- Nên làm: Học bơi và bơi ở những nơi an toàn, có phương tiện cứu hộ và người lớn giám sát. Thực hiện đúng các quy định về an toàn khi tham gia giao thông đường thủy. Che chắn bể chứa nước, rào kín ao, khu vực ngập nước. (1 điểm)

- Không nên làm: Chơi đùa gần, đi bơi ở hồ ao, sông suối; đi qua lại gần nơi có dòng nước lớn, các nơi ngập nước. (1 điểm)

Ma trận Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 sách Cánh diều

Ma trận có trong File tải về!

Đề thi Khoa học lớp 4 cuối học kì 2 sách Cánh diều - Đề 2

Câu 1 (0,5đ): Những yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí? (M1)

A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí

B. Tiếng ồn, rác thải đã được xử lí hợp vệ sinh.

C. Trồng cây xanh, dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói.

D. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định.

Câu 2 (0,5đ): Đốt ngọn nến, lấy cốc thủy tinh chụp lên cây nến đang cháy, lúc sau nến tắt. Nguyên nhân tại sao? (M1)

A. Thiếu ánh sáng

B. Thiếu khí các-bô-níc

C. Thiếu ni-tơ

D. Thiếu không khí

Câu 3: (0,5đ): Vật phát ra âm thanh khi nào? (M1)

A. Khi để vật nằm im

B. Khi vật va trạm với nhau

C. Khi nén vật

D. Khi làm vật rung động

Câu 4 (0,5đ): Tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người như thế nào? (M1)

A. Gây mất ngủ

B. Điếc lỗ tai

C. Gây mất ngủ, đau đầu, có hại cho tai, suy nhược thần kinh

D. Chỉ ảnh hưởng đến trẻ em và người già.

Câu 5 (0,5đ): Vật nào có thể ngăn ánh sáng truyền qua? (M1)

A. Kính

B. Quyển vở

C. Túi ni lông trắng

D. Nước

Câu 6 (0,5 đ): Thực vật cần gì để sống: (M1)

A. Ánh sáng

B. Không khí

C. Nước, chất khoáng

D. Ánh sáng, không khí, nước và chất khoáng.

Câu 7 (0,5đ): Quá trình hô hấp của cây diễn ra khi nào? (M2)

A. Buổi sáng

B. Buổi trưa

C. Buổi chiều

D. Buổi tối

Câu 8 (0,5đ): Thực vật dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để làm gì? (M2)

A. Trao đổi chất

B. Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ

C. Hô hấp

D. Tổng hợp các chất vô cơ từ các chất hữu cơ

Câu 9 (1đ): Vì sao khi trời rét, đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt tay vào vật bằng gỗ? (M2)

A. Vật bằng đồng có nhiệt độ thấp hơn vật bằng gỗ.

B. Đồng tỏa nhiệt lạnh cho tay ta nhiều hơn gỗ.

C. Đồng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên nhiệt từ tay ta truyền cho đồng nhiều hơn truyền cho gỗ. Vì vậy, ta có cảm giác lạnh hơn khi chạm vào vật bằng đồng.

D. Đồng có chất lạnh, gỗ không có chất lạnh nên chạm tay vào vật bằng đồng khi trời rét ta có cảm giác lạnh hơn.

Câu 10: Điền các từ động vật, thực vật, con người, mặt trời vào chỗ chấm cho phù hợp. (M2)

Ánh sáng ................................ đem lại sự sống cho..................................... Thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho...........................và..................

Câu 11 (1đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước các ý sau: (M3)

Con người làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời.

Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến sự sinh sản của động vật.

Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nước, ánh sáng khác nhau.

Chỉ có động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng.

Câu 12 (1đ): Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật. (M3)

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 13 (1đ): Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn từ các loài vật sau: Vi khuẩn, cỏ, thỏ, cáo. (M3)

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 14 (1đ): Nêu những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm? Ở gia đình và địa phương em cần làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch?

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Đáp án

A

D

B

C

B

D

D

B

C

Điểm

1,0

0,5

1,0

0,5

1,0

0,5

0,5

1,0

1,0

Câu 10: (1 điểm)

Ánh sáng mặt trời đem lại sự sống cho thực vật. Thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho động vật con người.

Câu 11. (1đ)

Con người làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời. S

Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến sự sinh sản của động vật. S

Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nước, ánh sáng khác nhau. Đ

Chỉ có động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng. S

Câu 12 (1đ):

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 13: (1đ)

Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn từ các loài vật sau: Vi khuẩn, cỏ, thỏ, cáo.

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Câu 14:

- Khói, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn,.......là những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm.

- Biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch: thu gom và xử lý phân, rác hợp lý, giảm bụi khói xe, bếp đun, bảo vệ rừng, trồng nhiều cây xanh…

- Trồng nhiều cây xanh quanh nhà, trường học, khu vui chơi công cộng của địa phương. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi qui định.

Trên đây là một phần tài liệu. Mời các bạn TẢI VỀ để lấy đầy đủ 02 đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 sách Cánh Diều Có đáp án.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm