Bộ đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
07 Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Có đáp án
Bộ đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo dưới đây gồm 07 đề thi kèm đáp án, ma trận là tài liệu được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Chân trời sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 4. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 lớp 4 hiệu quả.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
|
a. b. c. d. |
![]() |
Câu 2 . Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:
|
a. Bốn phần tư b. Bốn phần hai c. Hai phần tư d. Hai phần hai |
![]() |
Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số
\(\frac{3}{8}\)
a.
\(\frac{6}{8}\)
b.
\(\frac{9}{16}\)
c.
\(\frac{12}{32}\)
d.
\(\frac{6}{24}\)
Câu 4 . Trong các phân số
\(\frac{2}{6}\);
\(\frac{7}{3}\); 1;
\(\frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất?
a.
\(\frac{2}{6}\)
b.
\(\frac{7}{3}\)
c. 1
d.
\(\frac{3}{4}\)
Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)
a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.
b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.
d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau
Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:

Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:
a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng
b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu
c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu
d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Tính:
a.
\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)
b.
\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)
c.
\(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)
d.
\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số
\(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\)
Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:
\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
\(\frac{5}{12} phút =.....giây\)
b)
\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)
Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng
\(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1. B (0.5đ)
Câu 2. C (0.5đ)
Câu 3. C (0.5đ)
Câu 4. D (0.5đ)
Câu 5. A (0.5đ)
Câu 6. D (0.5đ)
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1. Tính: 2đ
a.
\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)
b.
\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\)
c.
\(\frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\)
d.
\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\)
Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số
\(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\) (1đ)
MSC: 32
\(\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\)
Quy đồng mẫu số các phân số
\(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\) ta được phân số
\(\frac{9}{12}\) và
\(\frac{1}{12}\)
Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ
\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ
a)
\(\frac{5}{12} phút = 25 giây\)
b)
\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\)
Câu 5: Giải toán: 2đ
Số quyển sách ở ngăn trên là:
\(72x\frac{5}{6}=60\) (quyển sách) (1 điểm)
Số quyển sách cả hai ngăn là:
72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)
Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
|
Mạch kiến thức |
Nội dung kiến thức |
Số câu |
Câu số |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Điểm |
Ghi chú |
|||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
|
Số và phép tính 80% |
|
11 |
|
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
8 |
|
|
Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số. |
1 |
1/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc, viết được phân số |
1 |
2/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân số bằng nhau |
1 |
3/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số) |
1 |
4/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại) |
1 |
2/II |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số |
4 |
1/II |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính giá trị biểu thức |
1 |
3/II |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số |
1 |
5/II |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Hình học và đo lường |
|
2 |
|
0.5 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1.5 |
|
|
Nhận biết hình bình hành, hình thoi |
1 |
5/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian |
1 |
4/II |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
|
1 |
|
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
|
|
Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước |
1 |
6/I |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU |
14 |
|
3 |
2 |
0 |
3 |
0 |
2 |
10 |
|
|
|
Số câu: |
14 |
|
|
|
|
|
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
|||||
|
- Mức 1: |
5 |
điểm |
= |
50 |
% |
|
- Mức 2: |
3 |
điểm |
= |
30 |
% |
|
- Mức 3: |
2 |
điểm |
= |
20 |
% |
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
|||||
|
- Trắc nghiệm: |
3 |
điểm |
= |
30 |
% |
|
- Tự luận: |
7 |
điểm |
= |
70 |
% |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
|
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 20.. – 20.. MÔN: Toán - Lớp 4 Thời gian: … phút (không tính thời gian giao đề) |
Họ và tên : ..................................................................... Lớp: 4 ................
|
Điểm |
Lời nhận xét của giáo viên
|
|
|
…………………………………….……………………………………… …………………………………………………………………………… |
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 074 : …….. = 29 là:
A. 106
B. 86
C. 16
D. 126
Câu 2. Hiệu của 357 126 và 180 408 là:
A. 177 718
B. 176 718
C. 276 718
D. 277 718
Câu 3. Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó là:
A. 50 và 10
B. 45 và 15
C. 30 và 30
D. 35 và 25
Câu 4. Giá trị của biểu thức Giá trị của biểu thức 36 x 805 – 36 x 705 là:
A. 36 000
B. 3 600
C. 28 980
D. 25 380
Câu 5. Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng:
A. 250 kg
B. 25 yến
C. 1 tạ
D. 2 tấn 5 tạ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 50 190 mm2 = …… dm2 …… mm2 lần lượt là:
A. 5 ; 190
B. 50 ; 19
C. 50 ; 190
D. 5 ; 19
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
d) Hình thoi có bốn góc vuông.
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
|
345 842 + 34 854 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
74 439 – 4 584 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
382 × 65 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
75 481 : 37 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 9. Số?
|
.?. × 40 = 25 600 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
.?. : 80 = 2050 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 10. Bác Tâm có 2 sào đất, mỗi sào có diện tích 360 m2. Trên mảnh đất đó, bác đào ao thả cá và trồng rau. Diện tích trồng rau nhỏ hơn diện tích ao là 150 m2. Cứ 1 m2 bác Tâm thu hoạch được 3 kg rau. Hỏi bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau từ mảnh đất đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.

Đáp án Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điềm)
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
|
A |
B |
B |
B |
D |
A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A. 106
Câu 2.
Đáp án đúng là: B. 176718
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số lớn là: (60 + 30) : 2 = 45
Số bé là: 45 – 30 = 15
Câu 4.
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức: a x b – a x c = a x (b – c)
Đáp án đúng là: B
36 x 805 – 36 x 705 = 36 x (805 – 705)
= 36 x 100 = 3 600
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
50 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là:
50 × 50 = 2 500 (kg)
Đổi 2 500 kg = 2 tấn 5 tạ
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Phương pháp giải :
Áp dụng cách đổi: 1dm2 = 10 000 mm2
Đáp án đúng là:
50 190 mm2 = 5 dm2 190 mm2
...
Ma trận Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
|
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN |
|||||||||
|
Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức |
Các mức năng lực |
TỔNG CỘNG |
|||||||
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số và phép tính (75%) |
Số câu |
3 |
1 |
|
1 |
|
1 |
3 |
3 |
|
Số điểm |
1.5 |
2 |
|
2 |
|
2 |
1.5 |
6 |
|
|
Hình học và đo lường (15%) |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
|
|
0.5 |
0 |
|
|
Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
Số câu |
Lồng ghép vào mạch Hình học và đo lường |
|||||||
|
Số điểm |
|||||||||
|
Tổng số câu |
5 |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
5 |
4 |
|
|
Tống số điểm |
3 |
2 |
0 |
3 |
0 |
2 |
3 |
7 |
|
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn nhấn nút "Tải về" để nhận đầy đủ 07 Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo kèm đáp án, ma trận.

