Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 Kết nối tri thức là bảng ma trận được soạn theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 lớp 4 cho học sinh theo chương trình sách mới chuẩn Bộ Giáo Dục.
Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 4 Kết nối
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Mạch kiến thức |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
Số và phép tính(60%) |
YCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu |
6 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
1, 2, 3, 5, 6, 8 |
1 |
|
|
|
4 |
|
|
Số điểm |
3 |
2 |
|
|
|
1 |
|
|
Hình học và đo lường(35%) |
YCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
Câu số |
4 |
|
|
2, 3 |
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
3 |
|
|
|
|
Yếu tố thống kê và xác suất (5 %) |
YCCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
Tổng số điểm |
3,5 |
2 |
0,5 |
3 |
|
1 |
|
|
Tổng số câu |
8 |
3 |
1 |
|
||||
Tỉ lệ |
55% |
35% |
10% |
|
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 sách Kết nối tri thức
Phần: Đọc thành tiếng
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Đọc thành tiếng - Đọc một đoạn văn, đoạn thơ khoảng 90-95 tiếng hoặc đọc thuộc lòng một đoạn thơ (bài thơ) trong thời gian 70-80 giây. - Tốc độ đọc 80-90 tiếng/phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kiểm tra nghe - nói - Học sinh lắng nghe câu hỏi từ giáo viên và trả lời trực tiếp (Các câu hỏi liên quan đến nội dung văn bản vừa đọc) |
Số câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
|
|
|
2 câu |
Số điểm |
|
0,5đ |
|
0,5đ |
|
|
|
1đ |
|
Câu số |
|
Câu 1 |
|
Câu 2 |
|
|
|
|
Phần: Đọc hiểu
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết được một số chi tiết và nội dung chính của văn bản - Rút ra được bài học cho bản thân sau bài đọc. |
Số câu |
2 câu |
|
1 câu |
1 câu |
|
1 câu |
3 câu |
2 câu |
Số điểm |
1đ |
|
1đ |
1đ |
|
1đ |
2đ |
2đ |
|
Câu số |
Câu 1, Câu 2 |
|
Câu 5 |
Câu 6 |
|
Câu 7 |
|
|
|
2. Kiến thức Tiếng Việt: - Trạng ngữ trong câu - Chủ ngữ, vị ngữ trong câu - Dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép - Viết tên cơ quan, tổ chức |
Số câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
|
1 câu |
2 câu |
3 câu |
Số điểm |
0,5đ |
1đ |
0,5đ |
1đ |
|
1đ |
1đ |
3đ |
|
Câu số |
Câu 3 |
Câu 8 |
Câu 4 |
Câu 9 |
|
Câu 10 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
3 câu |
1 câu |
2 câu |
2 câu |
|
2 câu |
|
|
Số điểm |
2,5đ |
3,5đ |
2đ |
3đ |
5đ |
||||
Tỉ lệ |
31,25% |
43,75% |
25% |
100% |
Phần: Viết
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
- Chủ đề 1: Viết bài văn tả cây cối - Chủ đề 2: Viết thư - Chủ đề 3: Viết giấy mời - Chủ đề 4: Viết đoạn văn tưởng tượng |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
3* |
|
3* |
|
4* |
|
10đ |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|