Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2025

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán dưới đây bao gồm 18 đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Kết nối, Chân trời, Cánh Diều sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 4, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi cho các em học sinh.

Lưu ý: Tài liệu này có tất cả 18 đề. Trong đó có 05 đề ôn thi sách Kết nối kèm đáp án, 08 đề ôn sách Chân trời và 05 đề ôn sách Cánh Diều chưa có đáp án.

Đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 4

Mạch kiến thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Số và phép tính

– Thực hiện được phép nhân với các số có không quá hai chữ số.

– Thực hiện được phép chia cho số có không quá hai chữ số.

Số câu

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

1

 

 

1

 

– Vận dụng được tính chất của phép tính (giao hoán, kết hợp, phân phối) để tính nhẩm và tính bằng cách thuận tiện nhất.

– Thực hiện được phép nhân với 10; 100; 1000;... và phép chia cho 10; 100; 1000;...

Số câu

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

1

 

 

1

 

– Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai hoặc ba bước tính (ví dụ: bài toán rút về đơn vị, tìm trung bình cộng của nhiều số, ...)

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

0,5

 

0,5

 

 

 

1

 

Phân số

– Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

0,5

 

 

 

 

 

0,5

 

– Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia phân số

Số câu

 

 

1

1

 

1

1

2

 

Số điểm

 

 

0,5

2

 

0,5

0,5

2,5

 

– Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có đến hai hoặc ba bước tính) liên quan đến 4 phép tính với phân số (ví dụ: bài toán liên quan đến tìm phân số của một số)

Số câu

 

 

 

1

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

1,5

 

 

 

1,5

 

Hình học

- Nhận biết và vẽ được: Hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, hình bình hành, hình thoi.

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

0,5

 

 

 

 

 

0,5

 

Một số yếu tố thống kê và xác suất

– Giải quyết được vấn đề về số lần xuất hiện của 1 sự kiện.

– Đọc và mô tả được các số liệu của biểu đồ cột.

– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.

– Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột.

Số câu

1

 

 

1

 

 

1

1

 

Số điểm

0,5

 

 

1

 

 

0,5

1

 

Tổng

Số câu

4

2

5

1

6

6

 

Số điểm

2

1

6,5

0,5

3

7

 

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho hình vẽ bên, cạnh AB song song với cạnh nào?

A. cạnh AD

B. cạnh DC

C. cạnh CB

D. cạnh AB

Đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức

Câu 2. Trên đường đến trường, bạn Hoa gặp 2 cái đèn giao thông. Khi đó, bạn Hoa có thể gặp trường hợp nào dưới đây?

A. Bạn Hoa chắc chắn gặp 2 lần đèn đỏ.

B. Bạn Hoa không thể gặp 2 lần đèn vàng.

C. Bạn Hoa có thể gặp 1 lần đèn đỏ, 1 lần đèn xanh.

D. Bạn Hoa có thể gặp 2 lần đèn đỏ, 2 lần đèn xanh.

Câu 3. Ba bạn Nam, Hiếu và Quân có chiều cao lần lượt là 125 cm, 130 cm, 129 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 384 cm

B. 125 cm

C. 192 cm

D. 128 cm

Câu 4. Kết quả của phép tính \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) giờ + 14 phút × 2 là:

A. 29 phút

B. 58 phút

C. 43 phút

D. 48 phút

Câu 5. Điền phân số thích hợp vào chỗ trống

\frac{1}{2} + \frac{5}{4} \times ...= \frac{17}{8}\(\frac{1}{2} + \frac{5}{4} \times ...= \frac{17}{8}\)

A. \frac{13}{10}\(\frac{13}{10}\)

B. \frac{13}{8}\(\frac{13}{8}\)

C. \frac{7}{4}\(\frac{7}{4}\)

D. \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

Câu 6. Bác thợ xây mua 4 chiếc mũi khoan hết 104 000 đồng. Hỏi nếu bác thợ xây mua 6 chiếc như thế thì hết bao nhiêu tiền?

A. 26 000 đồng

B. 52 000 đồng

C. 104 000 đồng

D. 156 000 đồng

Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)

248 536 × 18

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

394 635 : 27

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm)

673 × 14 + 327 × 14

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

\frac{11}{4} \times  \frac{8}{14} \times \frac{7}{11} \times \frac{5}{3}\(\frac{11}{4} \times \frac{8}{14} \times \frac{7}{11} \times \frac{5}{3}\)

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

Bài 3. Biểu đồ sau cho biết số tiền chi tiêu của gia đình Thanh trong 6 tháng đầu năm qua. Quan sát biểu đồ sau và điền vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)

Đề thi HK2 Toán 4 Kết nối tri thức

a) Tháng .......... là những tháng mà gia đình Thanh chi tiêu tiết kiệm nhất trong 6 tháng.

b) Trong 6 tháng gia đình Thanh đã chi tiêu hết tổng số tiền là: ....... triệu đồng.

c) Số tiền chi tiêu trong tháng 6 chiếm ............ tổng số tiền chi tiêu của 6 tháng.

d) Trung bình mỗi tháng gia đình Thanh chi tiêu hết ........... triệu đồng.

Bài 4. Tính (2 điểm)

\frac{34}{15} \times \frac{3}{17}\(\frac{34}{15} \times \frac{3}{17}\) = …………………………..

\frac{3}{19} : \frac{6}{57}\(\frac{3}{19} : \frac{6}{57}\) = ……………………………

\frac{3}{16} + \frac{14}{32}\(\frac{3}{16} + \frac{14}{32}\) = …………………………..

\frac{9}{21} - \frac{2}{7}\(\frac{9}{21} - \frac{2}{7}\) = ……………………………

Bài 5. Bác Hưng trồng lúa một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\) chiều dài.Trung bình cứ 100 m2 của thửa ruộng đó thu hoạch được 70 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (1.5 điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Bài 6. Tính (0.5 điểm)

\frac{178\times270+156  }{179\times270-114 }\(\frac{178\times270+156 }{179\times270-114 }\)

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

D

C

A

D

...

Đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình bên dưới là:

Đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

A. \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\)

B. \frac{7}{10}\(\frac{7}{10}\)

C. \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\)

D. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)

Câu 2. Làm tròn số 672 352 870 đến hàng trăm nghìn ta được số:

A. 672 350 000

B. 672 300 000

C. 672 500 000

D. 672 400 000

Câu 3. Một cửa hàng nhập về \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) tấn gạo. Số gạo đó được chia đều vào 25 túi. Cửa hàng đã bán được 12 túi gạo. Vậy số gạo cửa hàng đã bán được là:

A. 144 kg

B. 100 kg

C. 80 kg

D. 120 kg

Câu 4. Nhà Mai có 3 con bò. Cân nặng của 3 con bò lần lượt là: 235 kg, 315 kg và 239 kg. Vậy cân nặng trung bình của mỗi con bò nhà Mai là:

A. 260 kg

B. 275 kg

C. 263 kg

D. 277 kg

Câu 5. Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 3 600. Biết hiệu là 1 550. Vậy số trừ là:

A. 250

B. 1 600

C. 1 025

D. 2 575

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm là:

9 dm2 = …. m2

A. \frac{9}{10}\(\frac{9}{10}\)

B. \frac{10}{9}\(\frac{10}{9}\)

C. \frac{9}{100}\(\frac{9}{100}\)

D. \frac{100}{9}\(\frac{100}{9}\)

I. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Tính:

\frac{11}{12} \times \frac{2}{5} + \frac{5}{6}\(\frac{11}{12} \times \frac{2}{5} + \frac{5}{6}\) \frac{3}{7} \times \frac{14}{6} \times \frac{5}{9} \times 9\(\frac{3}{7} \times \frac{14}{6} \times \frac{5}{9} \times 9\)

Bài 2. (2 điểm) Cô Mai có một vườn rau hình chữ nhật rộng 6 m và dài 25 m. Trung bình mỗi mét vuông đất cho thu hoạch 4 kg rau. Toàn bộ số rau sau khi thu hoạch được thương lái mua ngay tại vườn. Tháng này, cô Mai có 3 000 000 đồng tiền bán rau. Hỏi tháng này thương lái thu mua mỗi ki-lô-gam rau của cô Mai với giá bao nhiêu tiền?

Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

 

a) \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\)tấn 7 yến = … kg

b) \frac{13}{25}\(\frac{13}{25}\)m2 800 cm2 = … cm2

 

c) \frac{7}{12}\(\frac{7}{12}\) giờ 15 phút = … phút

 

d) \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)thế kỷ = … năm

Bài 4. (2 điểm) Lớp của Hà có 32 bạn. Năm ngoái, khi tổ chức đi dã ngoại, cả lớp đã đóng tất cả là 1 120 000 đồng cho các suất ăn (mỗi bạn ăn 1 suất). Năm nay, giá của mỗi suất ăn đã tăng thêm 5 000 đồng so với năm ngoái. Vậy nếu tổ chức đi dã ngoại thì tổng số tiền lớp của Hà phải đóng là bao nhiêu?

Bài 5. (1 điểm) Tính thuận tiện: S = \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \frac{1}{16} + .... + \frac{1}{128} + \frac{1}{256}\(S = \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \frac{1}{16} + .... + \frac{1}{128} + \frac{1}{256}\)

...

Đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 45 003 017 là:

A. 5000

B. 500 000

C. 5 000 000

D. 50 000 000

Câu 2: Số 19 151 094 được làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 19 150 000

B. 19 200 000

C. 19 100 000

D. 19 300 000

Câu 3: Dãy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. \frac{2}{5};\ \frac{6}{5};\ \frac{3}{5};\ 1;\ \frac{8}{5}\(\frac{2}{5};\ \frac{6}{5};\ \frac{3}{5};\ 1;\ \frac{8}{5}\)

B. 1;\ \frac{8}{5};\ \frac{2}{5};\ \frac{6}{5};\frac{3}{5}\(1;\ \frac{8}{5};\ \frac{2}{5};\ \frac{6}{5};\frac{3}{5}\)

C. \frac{2}{5};\ \frac{3}{5};\ 1;\ \frac{6}{5};\ \frac{8}{5}\(\frac{2}{5};\ \frac{3}{5};\ 1;\ \frac{6}{5};\ \frac{8}{5}\)

D. \frac{3}{5};\frac{8}{5};\frac{6}{5};\ \frac{2}{5};1\(\frac{3}{5};\frac{8}{5};\frac{6}{5};\ \frac{2}{5};1\)

Câu 4: Trung bình cộng của các số 60; 80; 100; 120 là:

A. 70

B. 80

C. 90

D. 100

Câu 5: Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S

An ngồi viết nhóm các chữ cái CHĂM HỌC CHĂM LÀM

a) Chữ cái thứ 6 là chữ C ☐

b) Chữ cái được viết nhiều lần nhất là chữ H ☐

c) Nếu An cứ viết lặp đi lặp lại như thế thì chắc chắn chữ cái thứ 30 của dãy là chữ H ☐

PHẦN II: (6đ) TỰ LUẬN

Câu 7: Điền số, số La Mã hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

 a) \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) m 2 = ……. dm 2

 c) 500 kg = 5…… 

 \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\) thế kỉ = …… năm 

d) Năm 938 thuộc thế kỉ ……………..

Câu 8: Tính:

a) \frac{4}{10} + \frac{3}{5}\(\frac{4}{10} + \frac{3}{5}\) 

b) \frac{11}{2} - 3\(\frac{11}{2} - 3\)

c) \frac{2}{3} \times  \frac{3}{4}\(\frac{2}{3} \times \frac{3}{4}\)

d) \frac{4}{15} : \frac{2}{5}\(\frac{4}{15} : \frac{2}{5}\) + 7

Câu 9: Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: \frac{3}{2}\(\frac{3}{2}\) x m + \frac{7}{4}\(\frac{7}{4}\) x m, với m = \frac{5}{4}\(\frac{5}{4}\)

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 60 mét. Chiều rộng kém chiều dài 12m.

a) Tính diện tích thửa ruộng?

b) Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) kg thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

Câu 11: Tìm m để A nhỏ nhất, biết A = 2024 : ( m + 9)

Trên đây là một phần tài liệu. 

Mời các bạn nhấn nút TẢI VỀ để nhận đầy đủ 18 đề ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2025.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo