Đề thi Tiếng Việt cuối kì 2 lớp 4 sách Cánh Diều - Đề 4
Đề thi Tiếng Việt cuối kì 2 lớp 4 sách Cánh Diều - Đề 4 biên soạn theo chuẩn cấu trúc Thông tư 27 giúp học sinh ôn tập để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra khảo sát cuối năm học. Mời các bạn tải về và tham khảo đề thi cuối kì 2 lớp 4 này.
Đề thi Tiếng Việt cuối kì 2 lớp 4 sách Cánh Diều Có đáp án, ma trận
1. Đọc thành tiếng: (2 điểm)
- GV cho học sinh đọc một đoạn văn, bài thơ trong các bài tập đọc đã học trong sách Tiếng Việt 4 - Tập 2.
- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời. (Câu hỏi ở mức 1)
2. Đọc hiểu (8 điểm)
ĐẤT RỪNG PHƯƠNG NAM
(trích)
Thoáng cái, tôi đã đặt chân lên bờ. Chao ôi! Chợ gì mà lạ lùng thế này?
Một con ba ba to gần bằng cái nong, đặt lật ngửa, cứ ngọ nguậy bơi bơi bốn chân, trước ông cụ già ngồi lim dim đôi mắt. Những con rùa vàng to gần bằng cái tô, đều tăm tắp như đổ ở cùng một khuôn ra, nằm rụt cổ trong mấy chiếc giỏ cần xé. Đây là một con nai người ta vừa xẻ thịt ra bán, cái thủ còn nguyên chưa lột da bày giữa đống thịt đỏ hỏn trên một tấm lá chầm. Cua biển cũng có, ếch cũng có, nghêu sò cũng có. Còn cá tôm thì nhiều lắm, đủ các loại cá, loại tôm, không kể xiết.
Có tiếng chim gì mổ nhau kêu quang quác trong chiếc lồng kẽm chỗ tôi tối: ngọn đèn vừa bị cánh chim đánh nhau quạt tắt, người chủ bán chưa kịp thắp lên. Một chú khỉ con cứ nhảy qua nhảy lại lia lịa, chờn vờn trèo lên đống bí ngô. Thấy tôi đi qua, nó nhe răng khẹc khẹc, ngó tôi rồi quay lại nhòm người chủ, dường như muốn bảo tôi hỏi giùm tại sao ông ta không thả mối dây xích cổ ra để nó được tự do đi chơi như tôi…
(theo Đoàn Giỏi)
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (M1 - 0,5 điểm) Bài đọc kể về hành trình khám phá địa điểm nào của nhân vật tôi?
A. Một trường học
B. Một khu rừng
C. Một khu chợ
D. Một dòng sông
Câu 2: (M1 - 0,5 điểm) Chi tiết nào sau đây miêu tả đặc điểm của những con rùa vàng?
A. To gần bằng cái nong, đặt lật ngửa, cứ ngọ nguậy bơi bơi bốn chân
B. To gần bằng cái tô, nằm rụt cổ trong mấy chiếc giỏ cần xe
C. Kêu quang quác trong chiếc lồng kẽm chỗ tối tối
D. Nhảy qua nhảy lại lia lịa chờn vờn trèo lên đống bí ngô
Câu 3: (M1 - 0,5 điểm) Trạng ngữ trong câu văn sau bổ sung thông tin gì cho câu?
Trước ông cụ, một con ba ba đang nằm lật ngửa, bốn cái chân hơi ngọ nguậy.
A. Bổ sung thông tin về địa điểm
B. Bổ sung thông tin về thời gian
C. Bổ sung thông tin về nguyên nhân
D. Bổ sung thông tin về mục đích
Câu 4: (M1 - 0,5 điểm) Liệt kê các loài vật được bày bán ở khu chợ.
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
Câu 5: (M1 - 1 điểm) Điền dấu gạch ngang vào vị trí thích hợp trong các câu văn sau:
a) Chuyến du lịch Hà Nội Hải Phòng kéo dài 3 ngày đã kết thúc.
b) Con tàu di chuyển theo lộ trình Huế Đà Nẵng chuẩn bị cập bến.
Câu 6: (M2 - 1 điểm) Tìm từ ngữ miêu tả dặc điểm bên trong chiếc lồng kẽm có nhốt mấy chú chim. Vì sao bên trong chiếc lồng lại có đặc điểm như vậy?
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
Câu 7: (M2 - 1 điểm) Nêu nội dung chính của bài đọc.
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
Câu 8: (M2 - 1 điểm) Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu văn sau:
Bài thơ “Mùa xuân em đi trồng cây” của nhà thơ Nguyễn Lãm Thắng vừa hay lại ý nghĩa.
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
Câu 9 :(M3 - 1 điểm) Đặt câu giới thiệu về một cảnh đẹp ở quê hương em, trong câu có sử dụng dấu ngoặc đơn.
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
Câu 10: (M2 - 1 điểm) Tìm 4 từ ngữ nói lên ý chí, nghị lực của con người.
….……………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………
II. Viết (10 điểm - 35 phút)
Đề bài: Viết bài văn thuật lại một buổi tham quan của lớp em.
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 CHK2.
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
1. Đọc hiểu văn bản |
Câu số |
1; 2 |
|
3;4 |
|
|
5,10 |
5 |
1 |
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
2,0 |
2,0 |
|
|
2. Kiến thức Tiếng Việt |
Câu số |
6 |
7 |
|
8; 9 |
|
|
1 |
3 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
|
2 |
|
|
1 |
3 |
|
|
Tổng điểm phần đọc hiểu |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
2 |
|
2 |
5 |
5 |
|
Số điểm |
2 |
1.0 |
1 |
2.0 |
|
2.0 |
3,0 |
5,0 |
|
Đáp án Đề thi Tiếng Việt cuối kì 2 lớp 4 sách Cánh Diều có trong File tải về!