Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 sách Cánh diều
Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 4 Sách mới
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2025 là bảng ma trận được soạn theo Thông tư 27 giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 lớp 4 cho học sinh theo chương trình sách mới chuẩn Bộ Giáo Dục.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2025
- Ma trận Đề thi học kì 2 lớp 4 Sách mới
- Ma trận Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 sách Cánh diều
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 sách Cánh diều
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 sách Cánh diều
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 Cánh diều
Ma trận Đề thi cuối học kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều
Năng lực, phẩm chất |
Số câu/ Số điểm/ Câu số |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân số và phép tính phân số |
Phân số và cấu tạo phân số |
Số câu |
4 2 1,2,3,4 |
|
|
1 1 9 |
|
|
Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số |
Số điểm |
|
|
|
2 3 10,11 |
|
1 2 12 |
|
Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó) |
Câu số |
|
|
|
|
|||
Hình học và đo lường |
Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian |
Số câu |
3 1,5 5,6,7 |
|
|
|
|
|
Hình thoi |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê và xác suất |
Bảng số liệu: Dân số năm 2019 |
Câu số |
1 0,5 8 |
|
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
8 |
|
|
3 |
|
1 |
|
Số điểm |
4 |
|
|
4 |
|
2 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng điểm và tỉ lệ % |
||||
|
|
TN |
TL/TH |
TN |
TL/TH |
TN |
TL/TH |
Tổng |
TL |
Chủ đề E2 Ứng dụng tin học |
Số câu |
3 |
|
2 |
|
|
|
5 |
|
Câu số |
1,2,5 |
|
3,4 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
1,0 |
|
|
|
2,5 |
25% |
|
Chủ đề E Lựa chon 1 Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu lịch sử văn hoá. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
5% |
|
Chủ đề F Làm quen với lập trình trực quan |
Số câu |
|
|
1 |
1 |
1 |
2 |
5 |
|
Câu số |
|
|
7 |
|
8 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
0,5 |
|
1,0 |
10% |
|
Câu số |
|
|
|
2 |
|
1,3 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
4 |
6 |
60% |
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
4 |
1 |
1 |
2 |
11 |
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
2,0 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
10,0 |
100% |
|
Tỷ lệ |
55% |
45% |
100% |
|
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 sách Cánh diều
Môn: Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều - Phần: Đọc thành tiếng
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Đọc thành tiếng - Đọc một đoạn văn, đoạn thơ khoảng 90-95 tiếng hoặc đọc thuộc lòng một đoạn thơ (bài thơ) trong thời gian 70-80 giây. - Tốc độ đọc 80-90 tiếng/phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kiểm tra nghe - nói - Học sinh lắng nghe câu hỏi từ giáo viên và trả lời trực tiếp (Các câu hỏi liên quan đến nội dung văn bản vừa đọc) |
Số câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
|
|
|
2 câu |
Số điểm |
|
0,5đ |
|
0,5đ |
|
|
|
1đ |
|
Câu số |
|
Câu 1 |
|
Câu 2 |
|
|
|
|
Môn: Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều - Phần: Đọc hiểu
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết được một số chi tiết và nội dung chính của văn bản - Rút ra được bài học cho bản thân sau bài đọc. |
Số câu |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
|
1 câu |
3 câu |
3 câu |
Số điểm |
1đ |
0,5đ |
1đ |
1đ |
|
1đ |
2đ |
2,5đ |
|
Câu số |
Câu 1, 2 |
Câu 4 |
Câu 6 |
Câu 7 |
|
Câu 10 |
|
|
|
2. Kiến thức Tiếng Việt: - Luyện tập lựa chọn từ ngữ - Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức - Mở rộng vốn từ (du lịch, ý chí, sáng chế, phát minh) |
Số câu |
1 câu |
1 câu |
|
1 câu |
|
1 câu |
2 câu |
2 câu |
Số điểm |
0,5đ |
1đ |
|
1đ |
|
1đ |
1,5đ |
2đ |
|
Câu số |
Câu 3 |
Câu 5 |
|
Câu 8 |
|
Câu 9 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
3 câu |
2 câu |
1 câu |
2 câu |
|
2 câu |
5 câu |
5 câu |
Số điểm |
3đ |
3đ |
2đ |
3,5đ |
4,5đ |
||||
Tỉ lệ |
37,5% |
37,5% |
25% |
100% |
Môn: Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều - Phần: Viết
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
- Chủ đề 1: Viết báo cáo - Chủ đề 2: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc - Chủ đề 3: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm - Chủ đề 4: Viết bài văn thuật lại một sự việc được hướng dẫn hoặc tham gia |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
3* |
|
3* |
|
4* |
|
10đ |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Cánh diều
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT |
|||||||||
Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1,0 |
Bài 9: Lắp mô hình cái đu |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
3,0 |
Bài 10: Lắp mô hình robot |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
1,0 |
Bài 11: Đồ chơi dân gian |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
1,0 |
Bài 12: Làm chong chóng |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
3,0 |
Bài 13: Làm đèn lồng |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
0 |
1,0 |
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
6 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
3,0đ 30% |
3,0đ 30% |
10,0 100% |
10,0đ |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 Cánh diều
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT |
6 |
2 |
|
|
||
1 . Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Nhận biết |
- Nêu được chi tiết nằm trong nhóm chi tiết trục. |
1 |
|
C1 |
|
2. Lắp ghép mô hình cái đu |
Nhận biết |
- Nêu được cách lắp ghép bộ phận giá đỡ cái đu. |
|
1 |
|
C1 |
Kết nối |
- Xác định được bộ phận chính của mô hình cái đu. |
1 |
|
C2 |
|
|
3. Lắp ghép mô hình robot |
Vận dụng |
- Xác định được chi tiết không dùng để lắp ghép tay robot. |
1 |
|
C3 |
|
4. Đồ chơi dân gian |
Vận dụng |
- Xác định được món đồ không phải đồ chơi dân gian. |
1 |
|
C4 |
|
5. Làm chong chóng |
Nhận biết |
- Nêu được đồ dùng để làm cánh chong chóng. |
1 |
|
C5 |
|
Kết nối |
- Nêu yêu cầu cần đạt khi làm chong chóng. Giải thích lí do cần phải có chốt chặn khi làm thân và trục quay cánh chong chóng. |
|
1 |
|
C2 |
|
6. Làm đèn lồng |
Vận dụng |
- Xác định nội dung được mô tả trong hình. |
1 |
|
C6 |
|
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 Cánh diều
Mạch nội dung/Chủ đề |
Số câu |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng điểm |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Vùng Duyên Hải miền Trung |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
Câu số |
4 |
5 |
|
|
|
|
4 |
5 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
2. Phố cổ Hội An |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1 |
Câu số |
1,2 |
|
|
|
|
8 |
1,2 |
8 |
|
Số điểm |
2 |
|
|
|
|
2 |
2 |
2 |
|
3. Vùng Tây Nguyên |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
Câu số |
3 |
|
|
7 |
|
|
3 |
7 |
|
Số điểm |
1 |
|
|
2 |
|
|
1 |
2 |
|
4. Vùng Nam Bộ |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
6 |
|
|
|
6 |
|
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
|
2 |
|
1 |
4 |
4 |
Câu số |
1,2,3,4 |
5 |
|
6,7 |
|
8 |
1,2,3,4 |
5,6,7,8 |
|
Số điểm |
4 |
1 |
|
3 |
|
2 |
4 |
6 |