Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Quy đồng mẫu số nâng cao

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Quy đồng mẫu số được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến cách quy đồng mẫu số. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 4, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

A. Lý thuyết cần nhớ về cách quy đồng mẫu số

1. Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số không chia hết cho nhau

+ Cho hai phân số: \frac{a}{b}ab\frac{c}{d}\left( {b \ne d} \right)cd(bd)

Quy đồng mẫu số: \frac{a}{b} = \frac{{a \times d}}{{b \times d}}ab=a×db×d\frac{c}{d} = \frac{{c \times b}}{{d \times b}}cd=c×bd×b

2. Quy đồng mẫu số các phân số có mẫu số chia hết cho nhau

+ Cho hai phân số \frac{a}{b}ab\frac{c}{d}cd

Nhân cả tử và mẫu của phân số với m ta được \frac{a}{b}ab\frac{c}{d} = \frac{{c \times m}}{{d \times m}}cd=c×md×m

B. Bài tập vận dụng về quy đồng mẫu số

1. Trắc nghiệm Quy đồng mẫu số

Câu 1: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số và là:

A. 20B. 18C. 72D. 36

Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số \frac{4}{5}45\frac{7}{{18}}718ta được hai phân số lần lượt là:

A. \frac{{24}}{{30}};\frac{{25}}{{30}}2430;2530B.\frac{4}{{30}};\frac{5}{{30}}430;530C.\frac{{24}}{{30}};\frac{5}{{30}}2430;530D. \frac{4}{{30}};\frac{{25}}{{30}}430;2530

Câu 3: Viết hai phân số \frac{{63}}{{72}}6372\frac{{45}}{{135}}45135 thành hai phân số đều có mẫu số là 24, ta được các phân số lần lượt là:

A. \frac{{16}}{{24}};\frac{8}{{24}}1624;824B. \frac{{16}}{{24}};\frac{{22}}{{24}}1624;2224C. \frac{{21}}{{24}};\frac{8}{{24}}2124;824D.\frac{{21}}{{24}};\frac{{22}}{{24}}2124;2224

Câu 4: Quy đồng mẫu số 3 phân số \frac{1}{3};\frac{1}{5};\frac{1}{{12}}13;15;112 được các phân số lần lượt là:

A. \frac{1}{3};\frac{5}{3};\frac{{12}}{3}13;53;123B .\frac{4}{{12}};\frac{5}{{12}};\frac{1}{{12}}412;512;112C.\frac{{20}}{{60}};\frac{1}{{60}};\frac{{15}}{{60}}2060;160;1560D.\frac{{20}}{{60}};\frac{{12}}{{60}};\frac{{15}}{{60}}2060;1260;1560

Câu 5: Viết phân số \frac{4}{{12}}412\frac{5}{{10}}510thành 2 phân số có mẫu số là 6

A.\frac{1}{6};\frac{2}{6}16;26B.\frac{2}{3};\frac{3}{6}23;36C. \frac{1}{6};\frac{3}{6}16;36D.\frac{4}{6};\frac{3}{6}46;36

2. Bài tập quy đồng mẫu số tự luận

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số \frac{8}{{15}}815\frac{6}{{25}}625với mẫu số chung là 75

Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:

a, \frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{{38}};\frac{1}{{12}}12;13;138;112

b, \frac{9}{{30}};\frac{{98}}{{80}};\frac{{15}}{{1000}}930;9880;151000

c, \frac{7}{{30}};\frac{{13}}{{60}};\frac{9}{{40}}730;1360;940

d, \frac{{17}}{{60}};\frac{5}{{18}};\frac{{64}}{{90}}1760;518;6490

Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng các phân số: \frac{{25 \times 17 - 25 \times 9}}{{8 \times 10 + 8 \times 10}}25×1725×98×10+8×10\frac{{48 \times 15 - 48 \times 12}}{{270 \times 3 + 30 \times 3}}48×1548×12270×3+30×3

Bài 4: Tìm mẫu số chung của các phân số:

a) Mẫu số chung của \frac{3}{8}38\frac{1}{2}12 là ……

b) Mẫu số chung của \frac{19}{35}1935\frac{21}{70}2170 là ……

b) Mẫu số chung của \frac{7}{24}724\frac{9}{12}912là ……

b) Mẫu số chung của \frac{127}{200}127200\frac{91}{100}91100 là ……

Bài 5: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) Phân số bằng \frac{1}{5}15 có mẫu số bằng 25 là: ……
  2. b) Phân số bằng \frac{9}{16}916 có mẫu số bằng 32 là: ……
  3. c) Phân số bằng \frac{12}{11}1211 có mẫu số bằng 33 là: ……
  4. d) Phân số bằng \frac{15}{24}1524 có mẫu số bằng 48 là: ……

C. Hướng dẫn giải bài tập về quy đồng mẫu số

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án

Tham khảo:

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
58
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4 Nâng cao

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng