Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Rút gọn phân số

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Rút gọn phân số được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến cách rút gọn phân số. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 4, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Rút gọn phân số

A. Lý thuyết cần nhớ về cách rút gọn phân số

+ Phân số tối giản là phân số mà tử số và mẫu số không cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1

+ Để rút gọn phân số, ta làm như sau:

- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1

- Chia tử số và mẫu số cho số đó

- Cứ tiếp tục làm như vậy cho đến khi nhận được phân số tối giản

B. Bài tập vận dụng về rút gọn phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Rút gọn phân số \frac{{72}}{{180}}\(\frac{{72}}{{180}}\)được phân số tối giản là:

A. \frac{4}{{10}}\(\frac{4}{{10}}\) B.\frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) C.\frac{{16}}{{40}}\(\frac{{16}}{{40}}\) D.\frac{{36}}{{90}}\(\frac{{36}}{{90}}\)

Câu 2: Rút gọn phân số \frac{{2 \times 4 \times 5 \times 7 \times 9}}{{7 \times 3 \times 8 \times 12}}\(\frac{{2 \times 4 \times 5 \times 7 \times 9}}{{7 \times 3 \times 8 \times 12}}\) ta được phân số tối giản là:

A. \frac{7}{{12}}\(\frac{7}{{12}}\) B.\frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\) C.\frac{9}{{12}}\(\frac{9}{{12}}\) D.\frac{5}{4}\(\frac{5}{4}\)

Câu 3: Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số tối giản

A. \frac{{49}}{{54}}\(\frac{{49}}{{54}}\) B. \frac{{39}}{{13}}\(\frac{{39}}{{13}}\) C.\frac{{12}}{{26}}\(\frac{{12}}{{26}}\) D.\frac{{12}}{{192}}\(\frac{{12}}{{192}}\)

Câu 4: Phân số \frac{{25 + 14 \times 5}}{{38}}\(\frac{{25 + 14 \times 5}}{{38}}\) sau khi rút gọn thành phân số tối giản là:

A. \frac{5}{3}\(\frac{5}{3}\) B.\frac{5}{2}\(\frac{5}{2}\) C. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) D.\frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)

Câu 5: Phân số \frac{{19191919}}{{21212121}}\(\frac{{19191919}}{{21212121}}\)sau khi rút gọn thành phân số tối giản là:

A. \frac{{191}}{{212}}\(\frac{{191}}{{212}}\)B. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)C. \frac{{1919}}{{2121}}\(\frac{{1919}}{{2121}}\)D.

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Rút gọn các phân số dưới đây thành phân số tối giản

a,\frac{{11 \times 4 - 11}}{{13 - 2}}\(\frac{{11 \times 4 - 11}}{{13 - 2}}\) b,\frac{{25 \times 13}}{{26 \times 35}}\(\frac{{25 \times 13}}{{26 \times 35}}\)

c,\frac{{31 \times 7 - 31}}{{35 - 4}}\(\frac{{31 \times 7 - 31}}{{35 - 4}}\) d,\frac{{3 \times 5 \times 7}}{{6 \times 9 \times 14}}\(\frac{{3 \times 5 \times 7}}{{6 \times 9 \times 14}}\)

Bài 2: Rút gọn phân số về phân số tối giản: \frac{{1989 \times 1990 + 3978}}{{1992 \times 1991 - 3984}}\(\frac{{1989 \times 1990 + 3978}}{{1992 \times 1991 - 3984}}\)

Bài 3: Rút gọn phân số về phân số tối giản: \frac{{3 \times 7 \times 13 \times 37 \times 39 - 10101}}{{505050 - 70707}}\(\frac{{3 \times 7 \times 13 \times 37 \times 39 - 10101}}{{505050 - 70707}}\)

Bài 4: Tìm phân số có tổng của tử và mẫu số bằng 144 và sau khi rút gọn phân số đó bằng phân số

C. Hướng dẫn giải bài tập về rút gọn phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
BDABD

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

a, \frac{{11 \times 4 - 11}}{{13 - 2}} = \frac{{11 \times \left( {4 - 1} \right)}}{{11}} = 3\(\frac{{11 \times 4 - 11}}{{13 - 2}} = \frac{{11 \times \left( {4 - 1} \right)}}{{11}} = 3\)

b, \frac{{25 \times 13}}{{26 \times 35}} = \frac{{5 \times 5 \times 13}}{{2 \times 13 \times 5 \times 7}} = \frac{5}{{14}}\(\frac{{25 \times 13}}{{26 \times 35}} = \frac{{5 \times 5 \times 13}}{{2 \times 13 \times 5 \times 7}} = \frac{5}{{14}}\)

c, \frac{{31 \times 7 - 31}}{{35 - 4}} = \frac{{31 \times \left( {7 - 1} \right)}}{{31}} = 6\(\frac{{31 \times 7 - 31}}{{35 - 4}} = \frac{{31 \times \left( {7 - 1} \right)}}{{31}} = 6\)

d, \frac{{3 \times 5 \times 7}}{{6 \times 9 \times 14}} = \frac{{3 \times 5 \times 7}}{{2 \times 3 \times 3 \times 3 \times 2 \times 7}} = \frac{5}{{36}}\(\frac{{3 \times 5 \times 7}}{{6 \times 9 \times 14}} = \frac{{3 \times 5 \times 7}}{{2 \times 3 \times 3 \times 3 \times 2 \times 7}} = \frac{5}{{36}}\)

Bài 2:

\begin{array}{l}
\frac{{1989 \times 1990 + 3978}}{{1992 \times 1991 - 3984}} = \frac{{1989 \times 1990 + 1989 \times 2}}{{1992 \times 1991 - 1992 \times 2}}\\
 = \frac{{1989 \times \left( {1990 + 2} \right)}}{{1992 \times \left( {1991 - 2} \right)}} = \frac{{1989 \times 1992}}{{1992 \times 1989}} = 1
\end{array}\(\begin{array}{l} \frac{{1989 \times 1990 + 3978}}{{1992 \times 1991 - 3984}} = \frac{{1989 \times 1990 + 1989 \times 2}}{{1992 \times 1991 - 1992 \times 2}}\\ = \frac{{1989 \times \left( {1990 + 2} \right)}}{{1992 \times \left( {1991 - 2} \right)}} = \frac{{1989 \times 1992}}{{1992 \times 1989}} = 1 \end{array}\)

Bài 3:

\begin{array}{l}
\frac{{3 \times 7 \times 13 \times 37 \times 39 - 10101}}{{505050 - 70707}} = \frac{{10101 \times 39 - 10101}}{{505050 - 70707}}\\
 = \frac{{10101 \times \left( {39 - 1} \right)}}{{10101 \times \left( {50 - 7} \right)}} = \frac{{39 - 1}}{{50 - 7}} = \frac{{38}}{{43}}
\end{array}\(\begin{array}{l} \frac{{3 \times 7 \times 13 \times 37 \times 39 - 10101}}{{505050 - 70707}} = \frac{{10101 \times 39 - 10101}}{{505050 - 70707}}\\ = \frac{{10101 \times \left( {39 - 1} \right)}}{{10101 \times \left( {50 - 7} \right)}} = \frac{{39 - 1}}{{50 - 7}} = \frac{{38}}{{43}} \end{array}\)

Bài 4:

Ta đưa bài toán về bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số

Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 7 = 12

Tử số là: 144 : 12 x 5 = 60

Mẫu số là: 144 : 12 x 7 = 84

Vậy phân số cần tìm là: \frac{{60}}{{84}}\(\frac{{60}}{{84}}\)

------------

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
85
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán lớp 4

    Xem thêm