Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Toán lớp 4: Hai phân số bằng nhau

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập Toán lớp 4: Hai phân số bằng nhau được VnDoc sưu tầm và tổng hợp bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến hai phân số bằng nhau. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 4, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Mục tiêu bài học: Phân số bằng nhau

  • Sau khi học xong bài học này , các bạn cần cung cấp được những kiến thức sau đây:
  • Nhắc lại kiến thức của bài học trước
  • Nắm bắt được cách làm các bài tập của hai phân số bằng nhau
  • Cách nhận biết hai phân số bằng nhau

A. Lý thuyết cần nhớ về hai phân số bằng nhau

+ Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho

+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho

Lưu ý: Phân số tối giản là phân số có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1, hay phân số tối giản là phân số không thể rút gọn được nữa. 

>> Xem thêm: Lý thuyết Toán lớp 4: Phân số bằng nhau. Rút gọn phân số

B. Bài tập vận dụng về hai phân số bằng nhau

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số dưới đây là:

A. \frac{1}{3};\frac{6}{2}\(\frac{1}{3};\frac{6}{2}\) B. \frac{1}{3};\frac{3}{4}\(\frac{1}{3};\frac{3}{4}\) C. \frac{1}{2};\frac{2}{4}\(\frac{1}{2};\frac{2}{4}\) D.\frac{5}{9};\frac{3}{7}\(\frac{5}{9};\frac{3}{7}\)

Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số \frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)

A.\frac{{21}}{7}\(\frac{{21}}{7}\) B.\frac{{21}}{{49}}\(\frac{{21}}{{49}}\) C.\frac{3}{{49}}\(\frac{3}{{49}}\) D.\frac{{20}}{{50}}\(\frac{{20}}{{50}}\)

Câu 3: Phân số nào dưới đây bằng phân số \frac{{26}}{{52}}\(\frac{{26}}{{52}}\)

A.\frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) B.\frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) C.\frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) D.\frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)

Câu 4: Cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số dưới đây là:

A. \frac{7}{9};\frac{{49}}{{63}}\(\frac{7}{9};\frac{{49}}{{63}}\) B.\frac{1}{2};\frac{1}{3}\(\frac{1}{2};\frac{1}{3}\) C.\frac{2}{3};\frac{5}{4}\(\frac{2}{3};\frac{5}{4}\) D.\frac{{17}}{{24}};\frac{{15}}{{35}}\(\frac{{17}}{{24}};\frac{{15}}{{35}}\)

Câu 5: Phân số có mẫu số bằng 30 và bằng phân số \frac{{57}}{{95}}\(\frac{{57}}{{95}}\)

A.\frac{9}{{30}}\(\frac{9}{{30}}\) B.\frac{{15}}{{30}}\(\frac{{15}}{{30}}\) C.\frac{6}{{30}}\(\frac{6}{{30}}\) D.\frac{{18}}{{30}}\(\frac{{18}}{{30}}\)

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:

a, \frac{1}{2};\frac{2}{4};\frac{5}{8};\frac{4}{8};\frac{9}{{10}};\frac{3}{6}\(\frac{1}{2};\frac{2}{4};\frac{5}{8};\frac{4}{8};\frac{9}{{10}};\frac{3}{6}\)

b, \frac{1}{4};\frac{2}{9};\frac{2}{8};\frac{3}{{12}};\frac{5}{{16}};\frac{5}{{20}}\(\frac{1}{4};\frac{2}{9};\frac{2}{8};\frac{3}{{12}};\frac{5}{{16}};\frac{5}{{20}}\)

c, \frac{2}{5};\frac{4}{{15}};\frac{8}{{20}};\frac{8}{{25}};\frac{{10}}{{25}};\frac{{12}}{{20}}\(\frac{2}{5};\frac{4}{{15}};\frac{8}{{20}};\frac{8}{{25}};\frac{{10}}{{25}};\frac{{12}}{{20}}\)

Bài 2:

a, Viết năm phân số bằng phân số \frac{5}{7}\(\frac{5}{7}\)

b, Viết năm phân số bằng phân số \frac{4}{9}\(\frac{4}{9}\)

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

bài tập hai phân số bằng nhau toán lớp 4 ảnh số 1

Bài 4: Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số bằng nhau?

a,\frac{5}{6};\frac{{15}}{{24}}\(\frac{5}{6};\frac{{15}}{{24}}\) b, \frac{3}{5};\frac{{21}}{{35}}\(\frac{3}{5};\frac{{21}}{{35}}\) c,\frac{8}{{12}};\frac{2}{3}\(\frac{8}{{12}};\frac{2}{3}\)

d, \frac{3}{3};\frac{{90}}{{90}}\(\frac{3}{3};\frac{{90}}{{90}}\) e,\frac{9}{{27}};\frac{1}{3}\(\frac{9}{{27}};\frac{1}{3}\) f,\frac{3}{7};\frac{{15}}{{28}}\(\frac{3}{7};\frac{{15}}{{28}}\)

C. Hướng dẫn giải bài tập về hai phân số bằng nhau

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B B A A D

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

a, \frac{1}{2};\frac{2}{4};\frac{4}{8};\frac{3}{6}\(\frac{1}{2};\frac{2}{4};\frac{4}{8};\frac{3}{6}\)

b, \frac{1}{4};\frac{2}{8};\frac{3}{{12}};\frac{5}{{20}}\(\frac{1}{4};\frac{2}{8};\frac{3}{{12}};\frac{5}{{20}}\)

c, \frac{2}{5};\frac{8}{{20}};\frac{{10}}{{25}}\(\frac{2}{5};\frac{8}{{20}};\frac{{10}}{{25}}\)

Bài 2:

a, \frac{{10}}{{14}};\frac{{15}}{{21}};\frac{{20}}{{28}};\frac{{25}}{{35}};\frac{{30}}{{42}}\(\frac{{10}}{{14}};\frac{{15}}{{21}};\frac{{20}}{{28}};\frac{{25}}{{35}};\frac{{30}}{{42}}\)

b, \frac{8}{{18}};\frac{{12}}{{27}};\frac{{16}}{{36}};\frac{{20}}{{45}};\frac{{24}}{{54}}\(\frac{8}{{18}};\frac{{12}}{{27}};\frac{{16}}{{36}};\frac{{20}}{{45}};\frac{{24}}{{54}}\)

Bài 3:

bài tập hai phân số bằng nhau toán lớp 4 ảnh số 2

Bài 4: b, c, d, e.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập Toán lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm