Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT tiếng Anh lớp 4 Unit 9 What are they doing?

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 9: What are they doing? với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp các em được ôn luyện nhuần nhuyễn kiến thức đã được thầy cô giảng trong sách giáo khoa.

Unit 9. What are they doing? trang 36 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 9.What are they doing? - Bài 9. Họ đang làm gì?

A. Phonics trang 36 SBT Tiếng Anh 4 Unit 9

(1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.

Đáp án

1. mask

2. desk

3. text

4. next

Hướng dẫn dịch

1. mask - mặt nạ

2. desk - bàn học

3. text - văn bản, bài văn

4. next - cạnh

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau.

Đáp án

1. mask

Nam đang sơn 1 cái mặt nạ.

2. text

Linda đang đọc 1 bài văn.

3.des

Tom đang vẽ 1 cái bàn.

4. next

Mai và Peter đang đứng cạnh cửa.

B. Vocabulary trang 36 - 37 SBT Tiếng Anh 4 Unit 9

(1) Circle the odd one out. Khoanh tròn 1 từ khác loại.

Đáp án

1 - d

a. xem b. nghe c. đọc d. bài văn

2 - c

a. sách b. bài văn c. giáo viên d. chính tả

3 - a

a. vẽ b. mặt nạ c. con rối d. con diều

4 - b

a. cầu lông b. nhà c. bóng đá d. bóng rổ

2) Look and match. Nhìn và nối.

Đáp án

1 - d

tô màu 1 cái mặt nạ

2 - a

viết chính tả

3 - e

đọc 1 bài văn

4 - f

nghe nhạc

5 - c

xem 1 video

6 - b

làm 1 con diều

C. Sentence patterns trang 37 SBT Tiếng Anh 4 Unit 9

1) Read and match. Đọc và nối.

Đáp án

1. d

Bạn đang làm gì? Tôi đang viết 1 lá thư.

2. e

Họ đang chơi đá bóng à? Không.

3. a

Nam đang làm gì? Anh ấy đang nghe nhạc.

4. c

Linda đang làm gì? Cô ấy đang nhảy.

5. b

Phong và Peter đang làm gì? Họ đang tạo 1 cái máy bay.

2) Look and write. Nhìn và viết.

Đáp án

1. Peter is listening to music.

Peter đang nghe nhạc.

2. Mai is watching TV/ a video.

Mai đang xem TV/ video.

3. Linda and Tom are playing badminton.

Linda và Tom đang chơi cầu lông.

4. Akiko and Phong are painting a mask.

Akiko và Phong đang sơn 1 cái mặt nạ.

5. The teachers are reading books.

Những giáo viên đang đọc sách.

D. Speaking trang 38 SBT Tiếng Anh 4 Unit 9

(1) Read and reply. Đọc và đáp lại.

Gợi ý

1 - I'm playing badminton. What are you doing?

I am doing my homework.

2 - What's he doing?

He is watching cartoons on TV.

3 - What's she doing?

She is listening to music.

4 - What are they doing?

They are making a kite.

Hướng dẫn dịch

1. Tớ đang chơi cầu lông. Bạn đang làm gì vậy?

Tớ đang chơi cầu lông.

2. Anh ấy đang làm gì?

Anh ấy đang xem hoạt hình trên Tivi.

3. Cô ấy đang làm gì?

Cô ấy đang nghe nhạc.

4. Họ đang làm gì?

Họ đang làm diều

(2) Ask and answer questions to find out what your family members are doing at the moment. Hỏi và trả lời những câu hỏi để tìm ra những thành viên trong gia đình bạn đang làm gì bây giờ.

Gợi ý 1

1 - What are you doing?

I am playing the computer games.

2 - What's he doing?

He is watering the flowers

3 - What's she doing?

She is cooking dinner.

4 - What are they doing?

They are cleaning the floor.

Hướng dẫn dịch

1 - Bạn đang làm gì vậy?

Tôi đang chơi trò chơi trên máy tính.

2 - Anh ấy đang làm gì vậy?

Anh ấy đang tưới hoa

3 - Cô ấy đang làm gì vậy?

Cô ấy đang nấu ăn tối.

4 - Họ đang làm gì?

Họ đang lau sàn nhà.

Gợi ý 2

1 - What are you doing?

I am doing my homework.

2 - What is your brother doing?

He is playing video games.

3 - What is your sister doing?

She is listening to music.

4 - What are your parents doing?

They are watching television.

Google dịch

1 - Bạn đang làm gì vậy?

Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi.

2 - Anh trai bạn đang làm gì?

Anh ấy đang chơi trò chơi điện tử.

3 - Em gái của bạn đang làm gì?

Cô ấy đang nghe nhạc.

4 - Bố mẹ bạn đang làm gì?

Họ đang xem tivi.

E. Reading trang 38 SBT Tiếng Anh 4 Unit 9

(1) Look and circle. Nhìn và khoanh tròn.

Đáp án

1. a

Anh ấy đang đọc 1 quyển sách à? Đúng thế.

2. b

Cô ấy đang xem 1 video à? Không phải.

3. b

Họ đang viết chính tả phải không? Không phải.

4. a

Họ đang vẽ 1 ngôi nhà phải không? Đúng thế.

2) Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. girl

2. boys

3. badminton

4. playing

5. reading

Hướng dẫn dịch

Đây là 1 bức tranh một sân trường. Những học sinh đang chơi đùa. Hai cậu bé đang chơi đá bóng. Một cô bé đang nhảy dây. Hai cậu bé đang thả diều. Hai cô bé đang chơi cầu lông. Một vài cô bé và cậu bé đang chơi trốn tìm. Giáo viên đang ngồi trên 1 cái ghế dài và đọc 1 quyển sách.

F. Writing trang 39 SBT Tiếng Anh 4 Unit 9

1) Put the words in order. Then read aloud. Xếp những từ sau theo đúng thứ tự sau đó đọc to

Đáp án

1. Peter is writing a dictation.

Peter đang viết chính tả.

2. Mai is making a puppet.

Mai đang làm 1 con rối.

3. I am listening to music.

Tôi đang nghe nhạc.

4. Nam and Phong are drawing a horse.

Nam và Phong đang vẽ 1 con ngựa.

2) Look and write. Nhìn và viết.

Họ đang làm gì?

1. Nam is listening to music.

Nam đang nghe nhạc.

2. Mai and Tom are playing chess.

Mai và Tom đang chơi cờ vua.

3. Miss Hien is reading a book.

Cô Hiền đang đọc sách.

4. Peter is drawing a picture.

Peter đang vẽ tranh.

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Unit 9 lớp 4 What are they doing?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đáp án Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 9 What are they doing? bao gồm hướng dẫn giải các phần bài tập trong SBT tiếng Anh 4 tập 1 unit 9 như: Phonics, Vocabulary, Sentence patterns, Speaking, Reading và Writing liên quan đến chủ đề bài học unit 4 What are they doing? giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Đánh giá bài viết
55 18.359
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm