Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
VnDoc.com xin gửi đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 chương trình mới: How much is the T-shirt? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm lý thuyết Từ mới tiếng Anh kèm theo cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong Unit 17 SGK tiếng Anh 4 mới How much is the T-shirt? sẽ không chỉ giúp các bạn có tiết học thành công mà còn là nguồn tài liệu ôn luyện hữu ích cho mỗi bài kiểm tra hay bài thi.
* Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
Từ vựng - Ngữ pháp Unit 17 lớp 4 How much is the T-shirt?
1. Vocabulary - Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. blouse | (n) [blauz] | áo cánh Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp. |
2. dong | (n) | đồng (đơn vị tiền Việt) Ex: It’s thirty-four thousand dong. Nó là 34,000 đồng. |
3. how much | [hau mʌtʃ] | bao nhiêu Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền? |
4. jacket | (n) [dʤækit] | áo khoác Ex: The blue jacket is eighty-five thousand dong. Chiếc áo khoác màu xanh da trời là 85,000 đồng. |
5. jeans | (n) [jenz] | quần gin, quần jean, quần bò Ex: My father has many jeans in the bedroom. Bố của tôi có nhiều quần jean trong phòng ngủ. |
6. jumper | (n) [dʤʌmpə] | áo len chui đầu Ex: The green jumper is ninety-five thousand dong. Cái áo len chui đầu màu xanh lá là 95,000 đồng. |
7. sandals | (n) [' sændl] | dép, xăng đan Ex: I wear black sandals. Tôi mang xăng đan màu đen. |
8. scarf | (n) [ska:f] | khăn quàng cổ Ex: This is my scarf. Đây là khăn quàng cổ của tôi. |
9. shoes | (n) [ju:z] | giày Ex: I like the black shoes in this store. Tôi thích đôi giày đen trong cửa hàng này. |
10. skirt | (n) [sk3.t] | cái váy Ex: My mother likes this blue skirt. Mẹ của tôi thích cái váy màu xanh này. |
11. trousers | (n) [‘trauzəz] | quần tây, quần dài Ex: Khang wears a shirt, trousers and shoes. Khang mặc áo sơ mi, quần tây và mang giày. |
12. T-shirt | (n) Í'ti: ʃə:t] | áo thun ngắn tay, áo phông Ex: My sister doesn’t like the T-shirt. Chị gái của tôi không thích áo thun ngắn tay. |
13. shirt | (n) [ʃə:t] | áo sơ mi Ex: The white shirt is very nice. Chiếc áo sơ mi trắng rất đẹp. |
14. red | (adj) [red] | màu đỏ Ex: My friend doesn’t like that red blouse. Bạn của tôi không thích chiếc áo thun màu đỏ đó. |
15. white | (adj) [wait] | màu trắng Ex: His white house is near the supermaket. Ngôi nhà màu trắng của anh ấy gần siêu thị. |
16. blue | (adj) [blu:] | màu xanh da trời Ex: She has three blue pencils in the school bag. Cô ấy có ba cây bút chì màu xanh da trời trong cặp. |
17. black | (adj) [black] | màu đen Ex: There are two black cat in the kitchen. Có hai con mèo đen trong nhà bếp. |
18. green | (adj) [gri:n] | màu xanh lá Ex: The green hat is nice. Chiếc mũ xanh lá thì đẹp. |
19. want | (V)[wont] | muốn Ex: They want to go to Nha Trang City. Họ muốn đi đến thành phố Nha Trang. |
20. go shopping | (v) /ˈʃɒpɪŋ/ | đi mua sắm Ex: We go shopping at the supermaket in the everning. Chúng tôi đi mua sắm ở siêu thị vào buổi tối. |
21. cheap | (adj) [tʃi:p] | rẻ Ex: Those books are very cheap. Những quyển sách đó rất rẻ. |
2. Grammar - Ngữ pháp Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Một số tính từ chỉ màu sắc và danh từ chỉ trang phục
red —► a red T-shirt
đỏ —► một áo thun màu đỏ
white —► a white blouse
trắng —► một áo cánh màu trắng
black —► black jeans
đen —►quần jean đen
yellow —► yellow shorts
vàng —► quần soóc màu vàng
blue —► a blue skirt
xanh —► một cái váy xanh
brown —► a brown pair of shoes
nâu —► một đôi giày nâu
coat —► My coat is green.
áo choàng —► Áo choàng của tôi màu xanh lá cây.
shirt —► My shirt is pink.
sơ mi nam —► Áo sơ mi của tôi màu hồng.
boots —► My boots are brown.
đôi giày ống —► Đôi giày ống của tôi màu nâu.
mittens —► My mittens are red.
đôi găng tay (hở ngón) —> Đôi găng tay của tôi màu đỏ.
shoes —► My shoes are blue.
đôi giày —► Đôi giày của tôi màu xanh.
socks —► My socks are green.
đôi vớ ngắn —► Đôi vớ ngắn của tôi màu xanh lá cây.
earmuffs —► Earmuffs on my ears.
mũ len (che cho tai khỏi rét) —► Mũ len trên đôi tai của tôi.
underpants —► Underpants are white.
Quán đùi, quần lót (nam) —► Quần lót của tôi màu trắng.
hat —► A hat on my head.
nón/ mũ —► Cái mũ ở trên đầu của tôi.
2. Hỏi và đáp về xem món hàng nào đó
Khi muốn xem một món đồ nào đó, các em có thể sử dụng mẫu câu xin phép người bán hàng để xem một món đồ nào đó bày bán trong cửa hàng.
Hỏi:
(1) Excuse me! Can I have a look?
Xin lỗi! Tôi có thể xem được không?
(2) Excuse me! Can I have a look at + that/ this + món đồ?
Xin lỗi! Tôi có thể xem... đó/ này được không?
Hỏi: Lúc này người bán hàng sẽ dáp lại bằng mẫu câu sau:
Sure. Here you are.
Chắc chắn rồi. Mời bạn xem.
3. Hỏi về giá tiền.
Hỏi:
How much + is/ are+ it/ they?
Đáp:
It is/ they are+ giá tiền.
Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền?
It's 10 dollar. Nó giá 10 đô la.
How much is the T-shirt? Cái áo phông đó?
It's 50.000 dong. Nó giá 50,000 đồng.
3. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 unit 17 How much is the T-shirt? có đáp án
Fill the words.
1. bl__use
2. j__mper
3. jack____t
4. c__p
5. __at
6. s__ndals
7. s__arf
8. T-sh__rt
9. sh__es
10. shi__t
11. sli__pers
12. t__ousers
13. je__n
14. co__t
15. bo__ts
Fill in the blank with ONE word
Mai: Excuse me. Can I have a look (1)……………………those black trousers?
Sale assistant: Sure. Here (2)………………are.
Mai: Thank you.How much are (3)…………………?
Sale assistant: They’re 100,000 dong
Mai: What (4)…………………..those white trousers over there? How much are they?
Sale assistant: They are more (5)…………………..than those black trousers. They are 120,000 dong.
ĐÁP ÁN
Fill the words.
1. bl_o_use
2. j_u_mper
3. jack__e__t
4. c_a_p
5. _h_at
6. s_a_ndals
7. s_c_arf
8. T-sh_i_rt
9. sh_o_es
10. shi_r_t
11. sli_p_pers
12. t_r_ousers
13. je_a_n
14. co_a_t
15. bo_o_ts
Fill in the blank with ONE word
Mai: Excuse me. Can I have a look (1)…………at…………those black trousers?
Sale assistant: Sure. Here (2)………they………are.
Mai: Thank you. How much are (3)………they…………?
Sale assistant: They’re 100,000 dong
Mai: What (4)…………about………..those white trousers over there? How much are they?
Sale assistant: They are more (5)…………expensive………..than those black trousers. They are 120,000 dong.
* Tham khảo thêm Bài tập Unit 17 lớp 4 How much is the T-shirt? có đáp án tại:
- Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
- Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
- Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
- Ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 17 How much is the T-shirt?
- Bài tập Unit 17 lớp 4 nâng cao: How much is the T-shirt?
- Bài tập tiếng Anh lớp 4 mới Unit 17: How much is the T-shirt?
Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 17 chương trình mới How much is the T-shirt? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.