Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 9 What are they doing?
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 9 What are they doing? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tham khảo hữu ích giúp các bạn hệ thống và tổng hợp kiến thức Từ mới tiếng Anh xuất hiện trong Unit 4 cũng như những kiến thức cấu trúc tiếng Anh Unit 9 liên quan đến thì hiện tại tiếp diễn trọng tâm của bài học.
Từ vựng - Ngữ pháp unit 9 lớp 4 What are they doing?
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 9 What are they doing?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. dictation | (n) [dik'tei∫n] | bài chính tả Ex: She is writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả. |
2. exercise | (n) [‘eksəsaiz] | bài tập Ex: He is doing exercise. Cậu ấy đang làm bài tập. |
3. listen | (v) [’lisn] | nghe Ex: listen to radio: nghe ra đi ô |
4. listening | (n) [‘lisniɳ] | sự nghe Ex: She is listening to music. Cô ấy đang nghe nhạc. |
5. make | (v) [meik] | làm Ex: make a cake. Làm bánh |
6. making | (n) [meikiɳ] | sự làm Ex: He is making a kite. Cậu ấy đang làm con diều. |
7. mask | (n) [ma:sk] | cái mặt nạ |
8. paint | (v) [peint] | tô màu |
9. painting | (n) [peintiɳ] | sự tô màu Ex: She is painting a mask. Cô ấy đang tô màu cái mặt nạ. |
10. paper | (n) ['peipə[r]] | giấy Ex: I am making a paper boat. Tôi đang làm một chiếc thuyền giấy. |
11. plane | (n) [plein] | máy bay Ex: Khang has two planes. Khang có hai máy bay. |
12. puppet | (n) [‘pʌpit] | con rối Ex: They are making a puppet. Họ đang làm con rối. |
13. text | (n) [tekst] | bài đọc Ex: Khang is reading a text. Khang đang đọc bài đọc. |
14. video | (n) [’vidiau] | băng/ phim video Ex: Trinh is watching a video. Trinh đang xem video. |
15. watch | (v) [wɒt∫] | xem, theo dõi Ex: I like to watch TV. Tôi thích xem ti vi. |
16. write | (v) [rait] | viết |
17. writing | (n) [raitig] | viết Ex: Khang is writing a dictation. Khang đang viết chính tả. |
18. red | (adj) [red] | màu đỏ Ex: The apple is red. Quả táo màu đỏ. |
19. orange | (adj) [ɔ:rindʒ] | màu cam, màu da cam Ex: The pen is orange. Bút máy màu cam. |
20. yellow | (adj) [ ‘jeləʊ] | màu vàng Ex: The banana is yellow. Quả chuối màu vàng. |
21. green | (adj) [gri:n] | màu xanh lá cây Ex: The ball is green. Quả bóng màu xanh lá cây. |
22. blue | (adj) [blu:] | màu xanh da trời Ex: The sky is blue. Bầu trời màu xanh da trời. |
23. pink | (adj) [pigk] | màu hồng Ex: The school bag is pink. Chiếc cặp màu hồng. |
24. black | (adj) [blaek] | màu đen Ex: The black pen is on the desk. Cây viết màu đen trên bàn. |
25. white | (adj) [wait] | màu trắng Ex: The white chalk is on the blackboard. Viên phấn màu trắng trên bảng. |
II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 9 What are they doing?
1. Hỏi xem người khác đang làm gì vào thời điểm nói.
Hỏi: What + tobe + S + doing? Ai đó đang làm gì vậy?
Đáp: S + tobe + động từ_ing. Ai đó đang…
Ex: What are you doing? I'm writing a letter.
What's the boy doing? He's drawing a picture.
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang viết thư.
Cậu bé đang làm gì? Cậu ấy đang vẽ tranh.
Chú ý: Có thể sử dụng các phó từ "now/ at the moment' (giờ/ vào lúc này) để đặt câu hỏi cho cấu trúc trên.
Hỏi:
What is + he/ she + động từ -ing + now/ at the moment? Cậu ấy/ Cô ấy đang làm gì bây giờ/ vào lúc này?
What are + you/ they + động từ-ing + now/ at the moment? Bạn/ Họ đang làm gì bây giờ/ vào lúc này?
2. Thì Hiện tại tiếp diễn - The present continuous
2.1. Động từ Tobe
a) Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
- S = I + am
- S = He/ She/ It + is
- S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
- I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
- We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
b) Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
- am not: không có dạng viết tắt
- is not = isn’t
- are not = aren’t
Ví dụ:
- My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
- They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.
c) Nghi vấn:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
- Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn’t.
Right now (ngay bấy giờ); right away (ngay lập tức); now (bấy giờ); at present; at the moment (lúc này, hiện nay); at this time (vào lúc này); today (hôm nay), immediately (ngay tức thì)... Look! (nhìn kìa!), Listen! (nghe này!)
Ex: Look! They are playing football.
Nhìn kìa! Họ đang đá bóng.
2.2. Động từ thường
a. Khẳng định
I am + V-ing
I am learning English.
He/ She/ lt/ danh từ số ít is + V-ing
She is learning English.
He is learning English.
You/ We/ They/ danh từ số nhiều are + V-ing
They are learning English.
We are learning English.
b. Phủ định
I am not + V-ing
I am not learning English.
He/ She/ lt/ danh từ số ít is not + V-ing
She is not learning English. He is not learning English.
You/ We/ They/ danh từ số nhiều are not + V-ing
They are not learning English. We are not learning English.
Thể Chủ ngữ (S) Động từ (v)
Vi dụ
c. Nghi vấn
Am I+ V-ing...?
Am I learning English?
Is he/ she/ it/ danh từ số ít+ v-ing...?
Is she learning English? Is he learning English?
Are you/ we/ they/ danh từ số nhiều+ V-ing...?
Are they learning English? Are we learning English?
2.3. Cách dùng thì HTTD
d) Cách dùng
- Một hành động xảy ra trong thời gian đang nói.
Ex: I am watching TV. Tôi đang xem ti vi.
- Một hành động tạm thời.
Ex: I often wear a blue T-shirt. I am wearing a red shirt today.
Bình thường tôi mặc áo thun xanh. Hôm nay tôi mặc áo sơ mi màu đỏ.
- Một hành động xảy ra trong tương lai gần.
Ex: My friend is moving to another place next week.
Bạn tôi sẽ chuyển đi nơi khác vào tuần tới.
III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 9 lớp 4 What are they doing? có đáp án
1. Đọc và nối.
A | B |
1. Orange | a. Màu xanh lá |
2. Pink | b. Màu đen |
3. Black | c. Màu trắng |
4. Green | d. Màu cam |
5. White | e. Màu hồng |
2. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. They (go) _________ are going to the cinema.
2. Lan and Hoa (have) __________ lunch.
3. My father (read) ____________newspaper.
4. The students ( do) ____________their homework.
5. Phong (brush) ____________his teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) ____________to Da Nang.
7. My sister (not do) ____________her homework. She (sleep)__________ in her bedroom.
8. His parents (not work) ___________in the factory. They (do) ___________the gardening.
9. The girl (not do) ____________the housework. She (watch) ____________cartoon.
10. ____________Ngan (read) ____________ a book now?
3. Complete the sentence.
Nam: Hello, Mai. Where (1)………………… Peter?
Mai: He’s (2)………………… the classroom.
Nam: What is he doing?
Mai: He (3)………………… a book.
Nam: What (4)………………… you doing?
Mai: I (5)………………… to mp3 player.
Nam: Let’s (6)………………… chess together.
Mai: Great idea!
ĐÁP ÁN
1. Read and match.
1 - d; 2 - e; 3 - b; 4 - a; 5 - c;
2. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. They (go) ____are going_____ are going to the cinema.
2. Lan and Hoa (have) ____are having______ lunch.
3. My father (read) _______is reading_____newspaper.
4. The students ( do) ______are doing______their homework.
5. Phong (brush) _____is brushing_______his teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) ____are travelling________to Da Nang.
7. My sister (not do) _______isn't doing_____ her homework. She (sleep)___is sleeping_______ in her bedroom.
8. His parents (not work) ___aren't working________in the factory. They (do) ____are doing_______the gardening.
9. The girl (not do) ____isn't doing________the housework. She (watch) ______is watching______cartoon.
10. _____Is______Ngan (read) _______reading_____ a book now?
3. Complete the sentence.
Nam: Hello, Mai. Where (1)………is………… Peter?
Mai: He’s (2)…………in……… the classroom.
Nam: What is he doing?
Mai: He (3)………is reading…… a book.
Nam: What (4)……are…… you doing?
Mai: I (5)…………am listening……… to mp3 player.
Nam: Let’s (6)………play…… chess together.
Mai: Great idea!
* Xem thêm bài tập trắc nghiệm từ vựng
Trắc nghiệm từ vựng Unit 9 lớp 4: What are they doing?
Trên đây là Lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 9 lớp 4 What are they doing?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 What are they doing? đầy đủ nhất
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).