Bộ 10 đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2023 - 2024
Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Bộ đề thi thử tiếng Anh học sinh giỏi lớp 4 có đáp án trên đây nằm trong bộ đề luyện thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 4 khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 1
1. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại .
1. A. kite B. hi C. bye D. good night
2. A. cat B. dog C. bird D. camel
3. A. lemon B. water melon C. apple D. coffee
4. A. star B. moon C. cloud D. plane
2. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt .
Compass: ………………….. Gentle: …………………..
Calculator: ………………….. hard: …………………..
Airport: ………………….. miserable: …………………..
Brave: ………………….. age: …………………..
Good-natured: ………………….. sentence: …………………..
3. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ .
Eat: …………. Do: …………. Take: ………….
Go: …………. See: …………. Come: ………….
Sing: …………. Have: …………. Say: ………….
Read: …………. Drink: …………. Catch: ………….
4. Trả lời các câu hỏi sau .
1. What's your name? …………………………………………………………………………….
2. Where do you live? …………………………………………………………………………….
3. How many people in your family? …………………………………………………………………………….
4. How many pupil in your classroom? …………………………………………………………………………….
5. Who is your best friends? …………………………………………………………………………….
6. How many classroom in your school? …………………………………………………………………………….
7. What class are you in? …………………………………………………………………………….
8. Who is your teacher? …………………………………………………………………………….
5. Dịch sang Tiếng Anh .
1. Anh trai tôi là một cảnh sát giỏi.
…………………………………………………………………………….
2. Chị ấy có biết làm ảo thuật không? Có, chị ấy biết làm.
…………………………………………………………………………….
3. Cậu ấy là một thợ sơn.
…………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
1. Khoanh tròn từ khác với những từ còn lại .
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - D
2. Dịch các từ sau sang Tiếng Việt .
La bàn | Hiền lành |
Máy tính cầm tay | Khó khăn |
Sân bay | Cực khổ, nghèo nàn |
Dũng cảm | Tuổi |
Tốt bụng | Câu |
3. Chuyển các động từ sau thành động từ quá khứ .
ate | did | took |
went | saw | came |
sang | had | said |
read | drank | caught |
4. Trả lời các câu hỏi sau .
1 - My name is My Le.
2 - I live in Thai Binh.
3 - There are six members in my family.
4 - There are 20 pupils in my classroom.
5 - Linh, Lan are my best friends.
6 - There are 18 classrooms in my school.
7 - I am in class 4A1.
8 - Ms My Dung is my teacher.
5. Dịch sang Tiếng Anh .
1 - My brother is an excellent policeman.
2 - Does she know how to do magic? - Yes, she does.
3 - He is a painter.
Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh 4 có đáp án - Đề số 2
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gach chân được phát âm khác.
01. A. Why B. my C. Sydney D. goodbye
02. A. room B. door C. school D. book
03. A. fine B. nice C. sister D. hi
04. A. how B. now C. two D. flower
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại
01. A. on B. is C. at D. in
02. A. my B. your C. he D. his
03. A. ice- cream B. pen C. apple D. banana
04. A. socks B. class C. hat D. shirt
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B.
01. What is your name? a. Yes, please.
02. How do you spell it? b. She is from Viet Nam.
03. Who is your teacher? c. P – E – T – E – R.
04. Where is she from? d. Mrs. Lan.
05. Would you like some Coca-cola? e. My name is Peter.
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. I am on grape 5A.
………………………………………………….
02. How many boy are there in your group?
………………………………………………….
03. There is an bag on the table.
. ………………………………………………….
04. This is my teacher. His name is Mai.
………………………………………………….
05. Lan and Hoa is my friends.
………………………………………………….
Câu 5. Hoàn thành cac câu sau.
Hello! My name is__________. I am___________ years old. I amin grape___________. My school is____________________. It is a___________ school in ___________
ĐÁP ÁN
Câu 1. Khoanh tron vào tư có phần gach chân được phat âm khac.
1 - C; 2 -B; 3 - C; 4 - C
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loai.
1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - B
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A vơi câu trả lời ở cột B.
1 - e; 2 -c; 3 - d; 4 - b; 5 - a
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
1 - on thành in
2 - boy thành boys
3 - an thành a
4 - His thành Her
5 - is thành are
Câu 5. Hoàn thành cac câu sau.
Hello! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__.
My school is___Pham Don Le Primary school____. It is a____big___ school in___Hunghadistrict___.
Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 3
Câu 1. Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác.
01. A. cat B. dad C. family D. name
02. A. brother B. sister C. her D. he
03. A. ten B. seven C. he D. hello
04. A. nine B. sister C. five D. hi
Câu 2. Khoanh tròn vào từ khác loại.
01. A. one B. mum C. three D. four
02. A. he B. she C. me D. I
03. A. morning B. family C. night D. afternoon
04. A. Bill B. Peter C. Hello D. Anna
Câu 3. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
01. My name ....................... A. ............... is Binh.
02. This is ............................. B. ................ my sister.
03. What is ......................... C. ............... six.
04. His name ....................... D. .............. your name?
05. One and five is.............. E. .............. is Mai.
Câu 4. Tìm và sửa lỗi ở mỗi câu sau.
01. I’am Hong. ……………………………………………….
02. This is me brother. ……………………………………………….
03. This is my mum. His name is Dao. ……………………………………………….
04. This is my dad. Her name is Tung. ……………………………………………….
05. This is my brothers. ……………………………………………….
Câu 5. Đọc lời giới thiệu rồi hoàn thành các câu sau.
This is my family. This is my dad. His name is Hung. This is my mum. She is Mai. This is my sister. Her name is Nga. This is me. I am Linh.
01. This is my .......................... 04. Nga is my .....................
02. My dad is ........................... 05. My name is ..................
03. Mai is my .......................... 06. My sister is ..................
Trên đây là Bộ 10 đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án.
10 Đề thi tiếng Anh lớp 4 có đáp án với nội dung kiến thức bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 4 chương trình mới giúp các em học sinh kiểm tra lại kiến thức đã học về Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm lớp 4 hiệu quả. Mời thầy cô, quý phụ huynh tham khảo, download tài liệu phục vụ việc học tập và giảng dạy.