Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 số 10
Đề thi học sinh giỏi môn Anh văn lớp 4
Đề luyện thi môn tiếng Anh kỳ thi học sinh giỏi lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi HSG Anh 4 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 4 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.
I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống:
01. What_________ do you have lunch? At 11.00
02. What’s her_________? She’s a teacher.
03. I wants some stamps. _________’s go to the post office.
04. I_________ chicken.
05. What time is_________?
06. Mineral water is my favourite_________.
07. Where are you_________?
08. These_________ notebooks.
II. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
01. Do you like Maths? Yes, I_________.
A. like
B. am
C. do
D. is
02. I get_________ at 6.30
A. go
B. up
C . on
D. to
03. What do you do_________ English lessons?
A. in
B. on
C. at
D. during
04. I like meat. It’s my favourite_________.
A. drink
B. milk
C. food
D. juice
05. I’m_________ I’d like some rice.
A. hungry
B. thirsty
C. angry
D. hurry
III. Gạch chân các từ viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B:
A | B |
01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, prom 02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep 04. milk, want, banama, momkey, food, cendy | 01……………………………………..…………. 02………………………………………………… 03…………………………………...……………. 04…………………………………………………. |
IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1. is / juice / my / orange / favourite / drink
..……………………………………………….…
2. the /how / shorts / much / are ?
…..……………………………………………….
Đáp án:
I. Hoàn thành các câu sau bằng việc điền từ vào khoảng trống:
1 - time; 2 - job; 3 - Let; 4 - like; 5 - it; 6 - drink; 7 - from; are
II. Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng nhất để hoàn thành các câu sau.
1 - C; 2 - B; 3 - D: 4 - C; 5 - A
III. Gạch chân các từ viết sai ở cột A, sửa chúng ở cột B:
A | B |
01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, prom 02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock 03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep 04. milk, want, banama, momkey, food, cendy | 01. hungry; you; stand; happy; when; can; from; 02. book; you; time; please; pen; chicken; clock 03. swim; bike; jump; English; play; map 04. milk; want; banana; monkey; food; candy |
IV. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1 - My favorite drink is orange juice.
2 - How much are the shorts?
Trên đây là Đề thi thử học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.