Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 số 6

Đề luyện thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh

Đề ôn thi tiếng Anh học sinh giỏi lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi tiếng Anh 4 của bộ GD&ĐT năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 với cấu trúc giống đề thi chính thức giúp các em học sinh làm quen với đề thi hiệu quả.

Bài 1. Chọn đáp án A, B, hoặc C thích hợp nhất để xác định từ không cùng loại trong nhóm:

01. A. FamilyB. MotherC. FatherD. Sister
02. A. BathroomB. KitchenC. HouseD. Bedroom
03. A. SchoolB. HospitalC. LibraryD. Classroom
04. A. SixB. SevenC. itD. Twenty
05. A. BigB. LargeC. SmallD. Sing

Bài 2. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:

A

B

01. How old are you?

02. What subjects do you have?

03. What time do you have lunch?

04. When do you have English?

05. Why do you like Music?

a. Because I like to sing.

b. I have English on Monday.

c. I have lunch at 10.30.

d. I am ten year old.

e. I have Maths, Science, and English.

Bài 3. Chọn các từ có sẵn để điền vào các khoảng trống:

Where; near; Is; front; behind; far;

A: Is there the super market (00)___ near ___ here?

B: Yes; there is. It’s in (01)_________ of the park.

A: And (02)_________ is the school ? (04)_________ it (04)_________.

B: No; it isn’t. It’s (05)_________ the park.

Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau:

Hi! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18th May 1998 in Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music and Vietnamese.

01. Name: ____________________________________

02. Date of Birth: _____________________________________

03. School: ____________________________________

04. Subjects: _______________________________________

05. Home address: ________________________

Bài 5. Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống được đánh số:

This is my (01)_________. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (02)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (03)_________ 10:30 a.m. She arrives home (04)_________ 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (05)_________ to bed at 11 p.m.

01. A. fatherB. motherC. brother
02. A. breakfastB. lunchC. bed
03. A. fromB. atC. to
04. A. inB. toC. at
05. A. goB. hasC. goes

Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý:

01. Hoa/ Student. …………………………………………………………………

02. have dinner/ 6:30. …………………………………………………………………

03. go to school/ 7 o’clock. …………………………………………………………………

04. have lunch/ 11:30. …………………………………………………………………

05. go to bed/ 11 p.m. …………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Bài 1. 01. A Family; 02. C. House; 03. B. Hospital; 04. C. It; 05. D. Sing;

Bài 2. 01. d; 02. e; 03. c; 04. b; 05. a;

Bài 3. 01. front; 02. where; 03. is; 04. far; 05. behind;

Bài 4. Đọc đoạn văn rồi hoàn tất thông tin ở bảng theo sau:

Name: Nguyen Van Nam

Date of Birth: 18th may 1998.

School: Yen Nhan A Primary school.

Subjects: Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese.

Bài 5.

01. B. Mother

02. A. Breakfast

03. C. to

04. C. at

05. C. goes

Bài 6. Hãy viết câu dùng từ gợi ý:

01. This is Lan. She is a student.

02. She has breakfast at 6:30.

03. She goes to school at 7 o’clock.

04. She has lunch at 11: 30.

05. She goes to bed at 11 p.m.

Trên đây là Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Anh văn kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm