Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án
Bộ đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh có đáp án nằm trong bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 4 mới nhất trên VnDoc.com. Bộ 3 Đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình đã học của bộ GD - ĐT giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Đề thi Anh văn học kỳ 2 lớp 4 có đáp án
- I. Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2019 - 2020
- II. Nội dung Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 số 1
- III. Nội dung Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 4 số 2
- IV. Nội dung Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 số 3
- V. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 số 1
- VI. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 4 số 2
- VII. Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 số 3
I. Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2019 - 2020
Lưu ý: Bạn đọc nhấp vào từng đường link để tham khảo download từng tài liệu.
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm 2019 - 2020
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 5
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 5
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 5
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020 số 5
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020 số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm 2019 - 2020
- Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2019 - 2020
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020
II. Nội dung Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 số 1
I. Read the text and write true (T) or false (F) of the sentences.
Nam was born in Hanoi but his father was not. His hometown is in Thanh Hoa province. It is about 160 kilometers south of Hanoi. Last weekend Nam’s family went there to visit his grandfather. They went there by car. They were very happy to see Nam’s grandfather, uncles, aunts and cousins, aunts and cousins. The next morning, they went to visit Sam Son beach and enjoy sea food there. They came back home late in the evening.
1. _____________Nam’s father was born in Hanoi.
2. _____________Nam was born in Hanoi.
3. _____________Nam’s grandfather lives in Hanoi.
4. _____________Nam’s family went to visit his grandfather last weekend.
5. _____________His relatives were very happy to see Nam’s family.
6. _____________The next day they stayed at home to chat with their relatives.
II. Fill in the blank to complete the sentences.
1. How is the _ _ _ther today ? – It’s sunny today.
2. How many class_ _ are there?
3. It’s cl_ _ _ y today.
4. Where _ _ _ you from ? – I’m from Canada.
5. These cray_ _ _ are for you.
6. My crayons _ _ _ on the table.
7. _ _ you like Arts? - Yes, I do.
8. There are seven _ _ _ _ in a week.
9. _ _ _se are my crayons.
10. Do you h _ _ _ Maths today?
III. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. AFTERANOON .................................................................
2. MORENING .................................................................
3. EVEINING .................................................................
4. ENGILAND .................................................................
5. AMEIRICAN .................................................................
6. CHIELDREN .................................................................
7. TOEMORROW .................................................................
8. NATIONALIETY .................................................................
9. JAPEANESE .................................................................
10. AUSITRALIA .................................................................
IV. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Where is Mai from? - She is from___________.
A. England
B. Singapore
C. America
D. Vietnam
2._________ is your birthday?
A. What
B. When
C.Where
D. Who
3. June, July, August,_________.
A. November
B. December
C. September
D. October
4.___________ subjects do you have on Thursday?
A. When
B. Why
C. Where
D. What
V. Matching (1-6) with (a-f).
1. a banana 2. a basket 3. a battery 4. a bicycle 5. a boat 6. a bottle | a. con thuyền b. xe đạp c. quả chuối d. cái chai e. cục pin f. cái rổ |
Your answers:
1.………. 2. .......…… 3. ....…… 4. ...…… 5. ........… 6. ...............
III. Nội dung Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 4 số 2
I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. AUESTRALIAN ………………………………………
2. CAMOBODIAN ………………………………………
3. CHINAESE ………………………………………
4. MALAIYSIAN ………………………………………
5. JANPANESE ……………………………………..
6. LAOSTAIN ………………………………………
7. INDONAESIAN ……………………………………….
8. CANEADIAN ………………………………………
II. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. How old ……..............… Peter? - He’s twelve years olds.
A. is
B. are
C. isn’t
D. am
2. How ……..........…… books on your bookshelf? - There are ten books.
A. when
B. very
C. many
D. old
3. I’m thirsty. I’d like……………..………..
A. a banana
B. a hamburger
C. a packet of milk
D. a bread
4. Sam can …….................…… a horse.
A. ride
B. play
C. stay
D. drink
5. Choose the odd one out:
A. father
B. mother
C. teacher
D. sister
6. What’s ……................…… name? She’s Mary.
A. her
B. his
C. this
D. the
7. Choose the odd one out:
A. on
B. to
C. in
D. read
8. My books are ………..............….. the table.
A. at
B.to
C. under
D. on
9. Mary …….................….. like to sing.
A. do
B. can
C. don’t
D. can’t
10. Would you like ……...............…… ice cream? - Yes, please.
A. a
B. the
C. some
D. any
III. Reorder the words to make sentences.
1. mountains/ sister/ my/ skiing/ likes/ the/ in.
……………………………………………………………..………..
2. isn’t/ coffee/ nice/ English/ very.
………………………………………………………………………
3. your/ what/ name/ teacher’s/ is/ ?
………………………………………………………………………
4. surname/ how/ spell/ do/ your/ you/ ?
……………………………………………………………………….
5. often/ weekends/ am/ I/ at/ home/ at
……………………………………………………………………….
6. have/ I/ a music lesson.
…………………………………………………………………..……
7. my homework/ I/ do
………………………………………………………………..….……
8. help/ I/ my dad.
…………………………………………………………………..…….
9. my grandma/ I visit
…………………………………………………………………....……
10. married/ sister/ is/your/?
………….……………………………………………….…………….…
IV. Nội dung Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 số 3
I. Circle the odd one out.
1. | A. classroom | B. teacher | C. library | D. school |
2. | A. I | B. She | C. his | D. It |
3. | A. His | B. She | C. my | D. its |
4. | A. rice | B. bread | C. cake | D. milk |
5. | A. house | B. ruler | C. book | D. eraser |
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. LISTEINING ………………………………………
2. WELLCOME ………………………………………
3. MODELE ………………………………………
4. COLLEICTING STAMPS ………………………………………
5.HOBBIY …………………………………
6. TAKEING PHOTOS ……………………………………
7.SAILEING ……………………………………
8. SKIEPPING ………………………………………
9. STREETI ………………………………………
10. BEAUITIFUL ………………………………………
III. Matching (1-10) with (a- j).
1. red cassette | a. trà |
2. shirt | b. đồng hồ treo tường |
3. clock | c. miệng |
4. marker | d. cuộn băng đỏ |
5. garden | e. khu vườn |
6. red house | f. tai |
7. tea | g. bút lông |
8. ears | h. áo sơ mi |
9. mouth | i. bánh mì |
10. bread | j. ngôi nhà màu đỏ |
IV. Choose one word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. fry | B. windy | C. rainy | D. daily |
2. A. sunny | B. summer | C. such | D. autumn |
3. A. hot | B. cold | C. slow | D. hotel |
4. A. small | B. day | C. fall | D. tall |
5. A. big | B. mild | C. winter | D. spring |
V. Put the verbs into the present simple or the present continuous.
1. Can you see him? He ..................... (walk) down the street.
2. What ...................... (you/ do) now?
3. They .................... (not like) potatoes.
4. They .................... (never eat) carrots.
5. How often ............... (you go) to the cinema)? 6. Be quiet! The girls .............. (sleep).
7. Tom often ......................... (eat) a sandwich at lunchtime.
8. We always ...................... (wear) warm clothes in winter.
9. The cat .................... (play) with a ball now.
10. Look at Tom and Jimmy! They .......................... (walk) up the hill.
V. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 số 1
I. Read the text and write true (T) or faDlse (F) of the sentences.
1. F; 2. T; 3. F; 4. T; 5. T; 6. F;
II. Fill in the blank to complete the sentences.
1. weather; 2. classes; 3. cloudy; 4. are; 5. crayons;
6. are; 7. Do; 8. days; 9. These; 10. have;
III. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them sentences.
1. AFTERNOON 2. MORNING 3. EVENING | 4. ENGLAND 5. AMERICAN 6. CHILDREN | 7. TOMORROW 8. NATIONALITY | 9. JAPANESE 10. AUSTRALIA |
IV. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. D; 2. B; 3. C; 4. D;
V. Matching (1-6) with (a-f)
1. c; 2. f ; 3. e; 4. b; 5. a ; 6. d;
VI. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 4 số 2
I. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. Australian 5. Japanese | 2. Cambodian 6. Laotian | 3. Chinese 7. Indonesian | 4. Malaysian 8. Canadian | ||
II. Choose the correct answer A, B, C or D. | |||||
1. A | 2. C | 3. C | 4. A | 5. C | |
6. A | 7. D | 8. D | 9. A | 10. C | |
III. Reorder the words to make sentences. |
1. My sister likes skiing in the mountains.
2. English coffee isn’t very nice.
3. What is your teacher’s name?
4. How do you spell you surname?
5. I am often at home at weekends.
6. I have a music lesson.
7. I do my homework.
8. I help my dad.
9. I visit my grandma.
10. Is your sister married?
IV. Fill in the blank.
1. time ; 2. does; 3. father; 4. What; 5. are;
6. want; 7. Maths; 8. years; 9. work; 10. dinner;
V. Matching (1- 6) with (a-f)
1. c; 2. f; 3. e; 4. b; 5. a ; 6. d;
VII. Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 số 3
I. Circle the odd one out.
1. B | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.
1. LISTENING 2. WELCOME | 3. MODEL 4. COLLECTING STAMPS | 5. TAKING PHOTOS 6. SAILING |
III. Matching
1. d | 2. h | 3. b | 4. g | 5. e |
6. j | 7. a | 8. f | 9. c | 10. i |
IV. Choose one word whose underlined part is pronounced differently.
1. A; 2. D; 3. A; 4. B; 5. B;
V. Put the verbs into the present simple or the present continuous.
1. is walking are you doing; 3. do not like; 4. never eat; 5. do you go;
6. are sleeping; 7. eats; 8. wear; 9. is playing; 10. are walking;
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trọn bộ, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kì 2 lớp 4, Luyện thi Tiếng Anh lớp 4 online, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2020 - 2021.