Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 2

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh 4 kì 2 giúp các em ôn tập kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. STEOPPED ....................................................

2. TIDEIED ...................................................

3. EXCEITED ...................................................

4. AUDAIENCE ...................................................

5. DIEARY ..................................................

6. CHANSGED ..................................................

Reorder the words:

1. / he / like ? / What / look / does

…………………………………………………………

2. would/ some / like / chocolates? / you

………………………………………………………………………

3. number? / your / is / What / phone

………………………………………………………………………

4. my brother / My father / taller / is / than

………………………………………………………………………

5. animal / see? / What / want / you / do / to

…………………………………………………………

Write the words in the correct order to make sentences and questions.

1. often/you/ how/ go to the zoo/ do/?

..............................................................................

2. my parents/ a/ go/ on holiday/ three/ year/ times.

..............................................................................

3. afternoon/ aerobics/ I / every/ do

..............................................................................

4. play/ often/ you/ do/ the piano/ how?

..............................................................................

5. my grandpa/ stays/ with us/ sometimes.

..............................................................................

6. go/ we/ a month/ picnic/ for/ once

..............................................................................

7. morning/ I / the house/ the/ in/ clean

..............................................................................

8. I/ swimming/ twice/ go/ week/ a/ .

...`...........................................................................

Fill in each gap with a suitable word from the box.

kind/ sports/ mother/ cycling/ athletic

A: That’s my (1) …………………

B: Who? Is she (2) ………………… over there?

A: Yes. She loves (3) …………………

B: Really? She looks (4) ………………… What’s she like?

A: She’s very (5) …………………

B: Oh, your mother is lovely.

ĐÁP ÁN

Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. STEOPPED ....................STOPPED................................

2. TIDEIED .........................TIDIED..........................

3. EXCEITED ......................EXCITED.............................

4. AUDAIENCE .....................AUDIENCE..............................

5. DIEARY .............................DIARY.....................

6. CHANSGED ......................CHANGED............................

Reorder the words:

1 - What does he look like?

2 - Would you like some chocolate?

3 - What is your phone number?

4 - My father is taller than my brother.

5 - What animal do you want to see?

Write the words in the correct order to make sentences and questions.

1 - How often do you go to the zoo?

2 - My parents go on holiday three times a year.

3 - I do aerobics every afternoon.

4 - How often do you play the piano?

5 - My grandpa sometimes stays with us.

6 - We go for picnic once a month.

7 - I clean the house in the morning.

8 - I go swimming twice a week.

Fill in each gap with a suitable word from the box.

1 - mother; 2 - cycling; 3 - sports; 4 - athletic; 5 - kind;

Trên đây là Đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm