Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 số 11

Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Anh có đáp án

Đề thi thử kì thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 4 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 4 mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 4.

I. Hoàn thành các câu sau:

01. Where_________ you from?

02. What’s your_________? I’m an engineer.

03. I want some food. _________’s go to the food stall.

04. I_________ elephants.

05. What_________ is it? It’s 9.00 o’clock.

06. Those_________ tigers.

07. What colour_________ they?

08. What time do you_________ lunch?

II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất.

01. I go to school__________ 6.30 am

A. on

B. to

C. by

D. at

02. What do you do__________ Art lessons?

A. in

B. during

C. on

D. at

03. I’m__________ I’d like some noodles.

A. hungry

B. thirsty

C. hurry

D. angry

04. __________ much is it? It’s 20,000 dong.

A. who

B. what

C. how

D. when

05. I like beef. It’s my favourite__________.

A. drink

B. food

C. juice

D. milk

III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B:

A

B

01. xwim, you, banama, can, who, rike, food

02. book, stemp,plai, candy, chickan, dring

03. my, qlease, from, monkei, bread, cinena, 04. happi, doctor, tiger, zou, climp, musik, gane

01…………………………..........……………….

02………………………...........…………………

03…………………………..........……………….

04………………………..........………………….

IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh.

01. are/my/ meat/ favourite/ food/and/beef …………………………………..……………..

02. the/how/ jeans/ are/ much? …….…..………………………..………………

ĐÁP ÁN

I. Hoàn thành các câu sau:

1 - are; 2 - job; 3 - Let; 4 - like;

5 - time; 6 - are; 7 - are; 8 - have

II. Khoanh vào các đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đáp án đúng nhất.

1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - C; 5 - B

III. Gạch chân từ viết sai ở cột A, chữa lại cho đúng ở cột B:

A

B

01. xwim, you, banama, can, who, rike, food

02. book, stemp,plai, candy, chickan, dring

03. my, qlease, from, monkei, bread, cinena,

04. happi, doctor, tiger, zou, climp, musik, gane

01. swim; you; banana; can; who; ride; food

02. book; stamp; play; candy; chicken; drink

03. my; please; from; monkey; bread; cinema

04. happy; doctor; tiger; you; climb; music; game

IV. Hãy sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh.

1 - My favorite food are meat and beef.

2 - How much are the jeans?

Trên đây là Đề thi HSG Anh 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm