Ngữ pháp Unit 3 lớp 4 What day is it today?

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 3: What day is it today? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây trình bày rõ ràng phần ngữ pháp trọng tâm của bài học Unit 3 What day is it today? lớp 4 giúp các bạn học sinh lớp 4 dễ dàng nắm chắc kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023 hiệu quả.

* Xem thêm hướng dẫn học Unit 3 lớp 4 tại:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 What day is it today?

Ngữ pháp Unit 3 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

1. Hỏi hôm nay là thứ mấy

Hỏi:

What day is it today?

Hôm nay là thứ mấy?

Đáp:

Today is + ngày trong tuần

Hôm nay là

Ex: What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?

Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.

□ Giới từ on + thời gian (thứ, ngày) có nghĩa là “vào”

vào thứ Hai vào thứ Tư vào thứ Bảy

vào những ngày Chủ nhật vào sáng thứ Ba vào chiều thứ Bảy

vào ngày 5 tháng Năm.

□ Giới từ in + thời gian (các buổi trong ngày, tháng, năm, thế kỷ) có nghĩa là “vào”.

vào buổi sáng vào buổi chiều vào buổi tối vào tháng 9 vào năm 2009

□ Giới từ at: là giới từ chỉ noi chốn, có nghĩa là "ở, tới, lúc".

Cấu trúc:

at + giờ/ thời điểm

- Giới từ at (vào lúc, ngay lúc): được dùng để chỉ vị trí tại một điểm, at home (ở nhà), at the door/ window/ beach/ supermaket (ở cửa ra vào/ cửa sổ/ ở bãi biển/ ở siêu thị) at the front/ back (of a building/ group of people) ở trước/ sau (của tòa nhà/ một nhóm người)

Ex: Write your name at the top of the page.

Hãy viết tên của bạn ở đầu trang.

2. Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ nào

Hỏi: Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/ they/ we thì ta mượn trợ động từ "do" vì động từ chính trong câu là have (có).

What do we have on Mondays?

Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?

Đáp:

We have + môn học.

Chúng ta có...

Ex: What do we have on Mondays?

Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?

We have English.

Chúng ta có môn tiếng Anh.

Khi muốn hỏi có môn học nào vào thứ nào đó không (câu hỏi có/ không), chúng ta thường dùng cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là "you/ they/ we" thì ta sử dụng have (có) còn với chủ ngữ là số ít thì dùng has (có).

Hỏi: Do you have+ môn học+ on+ các thứ trong tuần?

Bạn có môn... vào thứ... phải không?

Trả lời: nếu có: Yes, I do; nếu không: No, I don't.

Don’t là viết tắt của do not.

Ex: Do you have English on Tuesdays.

Bạn có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Ba phải không?

Yes, I do./ No, I don't.

Vâng, đúng rồi./ Không, tôi không có.

3. Hỏi và đáp về buổi học môn học nào đó tiếp theo là khi nào

Khi chúng ta muốn hỏi giờ (buổi) học của một môn nào đó có tiếp theo là khi nào trong tuần, ta thường sử dụng cấu trúc sau. "when" (khi nào), "class" giờ học, buổi học.

When is the next English class?

Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?

Đáp:

It is on + ngày trong tuần

Nó là vào thứ...

Hoặc (trả lời ngắn gọn) là: On + ngày trong tuần.

Vào thứ...

Ex: When is the next English class?

Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?

It is on Thursday./ On Thursday.

Nó là vào ngày thứ Năm./ Vào thứ Năm.

Mở rộng: When do you have + môn học?

- I have it on + ngày trong tuần.

4. Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần

Khi muốn hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Ex: What do you do on + ngày trong tuần?

Bạn làm gì vào thứ...?

Hoặc: What do you do on + ngày trong tuần, tên một ai đó?

Bạn làm gì vào thứ... vậy...?

Động từ chính trong cấu trúc trên đều là “do” (làm) - động từ thường. Chủ ngữ chính trong cấu trúc là “you” (hay we/ they/ danh từ số nhiều) mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc là she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.

Để trả lời câu hỏi trên, các em có thể dùng:

I + hành động làm gì.

Tôi làm...

Ex: What do you do on Saturday, Khang?

Bạn làm gì vào ngày thứ Bảy vậy Khang?

I play football. Tôi chơi bóng đá.

5. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 3 What day is it today? có đáp án

I. Read and match. 

AB
1. What day is it today?a. It is 25th, August.
2. What is the date today?b. She visits her grandparents.
3. What do you do on Monday?c. It is Wednesday.
4. What does Lien do on Sunday?d. It is on Friday.
5. When is the next Maths class?e. I go to the library.

II. Complete the sentence. 

have ; today ;  at ; day ; What ;

1. _________ do we have on Mondays?

2. We ________ Math, Vietnamese and English.

3. What ______ is it today?

4. ______ is Wednesday.

5. Write your name _____ the top of the page.

III. Recorder the words to make the correct answer.

1. I/ some/ on/ Monday/ classes/ at/ have/ school

______________________________

2. it/ what/ is/?/ today/ day

_____________________________

3. do/?/ what/ on/ do/ Wednesday/ you

______________________________

4. is/ it/ today/ Friday

______________________________

5. football/ plays/ on/ he/ Monday

______________________________

6. and/ brother/ her/ Linh/ on/ TV/ watch/ Saturday.

_____________________________

7. she/ go/ school/ does/ to/ day/ every/? – does/ she/,/ yes

______________________________

8. my/ visit/ grandparents/ often/ I

______________________________

9. Go/ I/ jogging/ afternoon/ the/ in

______________________________

10. name/ her/ sister’s/ what/ is

______________________________

IV. Choose the correct answer.

1. _________? – He goes for picnic with his family.

a. What is this? b. What does he do on Saturday?

c. What do you do on Saturday? d. What day is it?

2. Quan goes to school in every afternoon _____ Monday _____ Saturday.

a. On/ on b. On/ in c. On/ to d. from/ to

3. Linda always ________ her mum with the housework after school.

a. Visits b. Help c. Helps d. Does help

4. ________ do you have maths? - I have maths on every day.

a. When b. What c. Why d. Where

5. What does your brother do in the afternoon? – _________

a. He goes cycling in the park b. He go cycling in the park

c. I go cycling in the park b. all A&B correct

6. Akiko is from Japan. She is ________.

a. American b. Vietnamese c. Chinese d. Japanese

7. I and my mother _________ our grandparents at the weekend.

a. Play b. Visit c. sing d. Meet

8. What day is tomorrow? – _________

a. Today is Friday b. Yesterday is Thursday

c. Tomorrow is Wednesday d. On Saturday

ĐÁP ÁN

I. Read and match.

AKeyB
1. What day is it today?1 - ca. It is 25th, August.
2. What is the date today?2 - ab. She visits her grandparents.
3. What do you do on Monday?3 - ec. It is Wednesday.
4. What does Lien do on Sunday?4 - bd. It is on Friday.
5. When is the next Maths class?5 - de. I go to the library.

II. Complete the sentence.

have ; today ; at ; day ; What ;

1. ____What_____ do we have on Mondays?

2. We ____have____ Math, Vietnamese and English.

3. What ___day___ is it today?

4. __Today____ is Wednesday.

5. Write your name __at___ the top of the page.

III. Recorder the words to make the correct answer.

1. I/ some/ on/ Monday/ classes/ at/ have/ school

__________I have some classes at school on Monday.__________

2. it/ what/ is/?/ today/ day

__________What day is it today?__________

3. do/?/ what/ on/ do/ Wednesday/ you

__________What do you do on Wednesday?__________

4. is/ it/ today/ Friday

__________It is Friday today.__________

5. football/ plays/ on/ he/ Monday

__________He plays football on Monday.__________

6. and/ brother/ her/ Linh/ on/ TV/ watch/ Saturday.

__________Linh and her brother watch TV on Saturday.__________

7. she/ go/ school/ does/ to/ day/ every/? – does/ she/,/ yes

__________Does she go to school everyday? – yes, she does__________

8. my/ visit/ grandparents/ often/ I

__________I often visit my grandparents.__________

9. Go/ I/ jogging/ afternoon/ the/ in

__________I go jogging in the afternoon.__________

10. name/ her/ sister’s/ what/ is

__________What is her sister’s name?__________

IV. Choose the correct answer.

1 - b; 2 - d; 3 - c; 4 - a; 5 - a; 6 - d; 7 - b; 8 - c;

Trên đây là Lý thuyết Ngữ pháp Unit 3 tiếng Anh 4 What day is it today?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Đánh giá bài viết
38 23.526
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm