Từ vựng Unit 1 lớp 4 Nice to see you again
Nằm trong bộ đề Để học tốt tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 4: Nice to see you again dưới đây. Từ mới Unit 1 tiếng Anh lớp 4 Nice to see you again bao gồm đầy đủ từ vựng tiếng Anh kèm theo cách phiên âm, định nghĩa và ví dụ cụ thể giúp các em ghi nhớ từ vựng tiếng Anh Unit 1 hiệu quả. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice to see you again
* Tham khảo bộ tài liệu Hướng dẫn giải Unit 1 lớp 4 tại: Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice to see you again
I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 1 Nice to see you again
Từ mới/ Word | Phân loại | Phiên âm/ Pronunciation | Định nghĩa/ Meaning | Ví dụ/ Example |
1. morning | (n) | ['mɔ:niŋ] | buổi sáng | I get up at 6:00 in the morning. Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng. |
2. Good morning | (idiom) | [/ˌɡʊd 'mɔ:niŋ] | chào buổi sáng | Good morning class. Chào buổi sáng cả lớp. |
3. afternoon | (n) | [a:fte’nu:n] | buổi chiều | I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều. |
4. Good afternoon | (idiom) | [ˌɡʊd a:fte’nu:n] | chào buổi chiều | Good afternoon teacher. Chào cô buổi chiều ạ. |
5. evening | (n) | [’i:vnig] | buổi tối | I have dinner at 8:00 in the evening. Tôi ăn tồi lúc 8 giờ vào buổi tối. |
6. Good evening | (idiom) | (n) [ˌɡʊd ’i:vnig] | chào buổi tối | Good evening everyone. Chào buổi tối tất cả mọi người. |
7. goodbye | (n) | /gʊd'bai/ | chào tạm biệt | Goodbye teacher. Chào tạm biệt thầy /cô giáo. |
8. again | (adv) | [o’gein] | lại, nữa | See you again. Hẹn gặp lại. |
9. see | (v) | [si:] | gặp, nhìn thấy | Nice to see you again. Rất vui khi gặp lại bạn. |
10. Good night | (idiom) | [ˌɡʊdˈnaɪt] | Chúc ngủ ngon | Good night, Mum. Chúc mẹ ngủ ngon. |
11. pupil | (n) | [’pju:pl] | học sinh | The pupil is in class. Học sinh ở trong lớp. |
12. England | (n) | ['iɳglənd] | nước Anh | She is from England. Cô ấy đến từ nước Anh. |
13. hometown | (n) | [houm'taun] | thị trấn, quê hương | Viet Nam is my hometown. Việt Nam là quê hương của tôi. |
14. later | (adv) | ['leite] | sau | See you later. Hẹn gặp bạn sau. |
15. meet | (v) | [mi:t] | gặp | Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn. |
16. tomorrow | (n) | [tə'mɒrəʊ] | ngày mai | See you tomorrow. Hẹn gặp bạn ngày mai. |
17. Primary School | (n) | ['praiməri ‘sku:l] | trường Tiểu học | I study at Cau Giay Primary School. Tôi học tại trường Tiểu học Cầu Giấy. |
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 4 Nice to see you again
I. Complete each sentence.
1. Nice to _______ you, too
a. meet
b. met
c. meeting
2. Good bye. See you ________
a. late
b. litter
c. later
3. Good _____, my son. Have a sweet dream.
a. nine
b. night
c. light
4. They go to school ______my sister.
a. by
b. on
c. with
5. _____ is your name?
a. What
b. Who
c. Where
II. Circle the correct words.
6. I watch many stars in the ________
a. Afternoon
b. Evening
c. Morning
7. My mother doesn't go to work in the ___________
a. afternoon
b. Midnight
c. Morning
8. Nice to see you ____________
a. Again
b. Soon
c. Later
9. I am a pupil ______ class 4A.
a. on
b. in
c. at
10. She ________ Hanoi City with her grandparents
a. Lives at
b. Lives from
c. Lives on
d. Lives in
III. Fill the blanks.
again; See; Good; hometown; at;
11. She studies _________ Cau Giay primary school.
12. _______ you tomorrow.
13. Nice to see you ________.
14. Malaysia is Hakim's _________.
15. _______ morning, teacher.
IV. Complete the sentence.
school ; house ; night ; afternoon ; morning
16. Linda often gets up late in the _______.
17. Pupils go to _____ on Monday.
18. I come back home in the ________.
19. Lan lives in a big _____.
20. She goes bed at _______.
ĐÁP ÁN
I. Complete each sentence.
1 - a; 2 - c; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
II. Circle the correct words.
6 - b; 7 - b; 8 - a; 9 - b; 10 - d;
III. Fill the blanks.
again; See; Good; hometown; at;
11. She studies _____at____ Cau Giay primary school.
12. ___See____ you tomorrow.
13. Nice to see you ___again_____.
14. Malaysia is Hakim's _____hometown____.
15. ___Good____ morning, teacher.
IV. Complete the sentence.
school ; house ; night ; afternoon ; morning
16. Linda often gets up late in the ___morning____.
17. Pupils go to __school___ on Monday.
18. I come back home in the ___afternoon_____.
19. Lan lives in a big _house____.
20. She goes bed at ____night___.
Trên đây là Lý thuyết Từ mới Anh văn lớp 4 Unit 1 Nice to see you again đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).