→
→ That's a kangaroo.||That is a kangaroo.||That is kangaroo.||That's kangaroo.
Bài tập về This/ That/ These/ Those lớp 4 có đáp án bao gồm nhiều câu tự luận tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập lại cách viết câu sử dụng Đại từ chỉ định tiếng Anh tiểu học cơ bản hiệu quả.
→
→ That's a kangaroo.||That is a kangaroo.||That is kangaroo.||That's kangaroo.
→
→ Those're penguins.||Those are penguins.
→
→ This is a crocodile.||This's a crocodile.||This is crocodile.||This's crocodile.
→
→ These are kangaroos.||These're kangaroos.
→
→ Those are crocodiles.||Those're crocodiles.
→
→ These are sharks.||These're sharks.
→
→ Those are elephants.||Those're elephants.
→
→ This is a bat.||This's a bat.||This is bat.||This's bat.
→
→ This is penguin.||This's penguin.||This is a penguin.||This's a penguin.
→
→ That is shark.||That's shark.||That is a shark.||That's a shark.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: