Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập This That These Those lớp 4 - Đề số 1

Bài tập về This/ That/ These/ Those lớp 4 có đáp án giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập lại cách dùng Đại từ chỉ định tiếng Anh tiểu học cơ bản hiệu quả.

Lưu ý: Cách làm dạng bài ''Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số nhiều sang đại từ số ít." hoặc Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số ít sang đại từ số nhiều.

That is a lion.  ⇔ Those are lions.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 16 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 16 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số ít sang đại từ số nhiều.

    This is a snake.

    These are snakes.

    Đáp án là:

    This is a snake.

    These are snakes.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số nhiều sang đại từ số ít.

    These are monkeys.

    This is a monkey.||This is monkey.

    Đáp án là:

    These are monkeys.

    This is a monkey.||This is monkey.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Those __________ are||is three pandas.

    Đáp án là:

    Those __________ are||is three pandas.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số nhiều sang đại từ số ít.

    Those are lions.

    That is lion.||That is a lion.

    Đáp án là:

    Those are lions.

    That is lion.||That is a lion.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số nhiều sang đại từ số ít.

    These are camels.

    This is a camel.||This is camel.

    Đáp án là:

    These are camels.

    This is a camel.||This is camel.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số ít sang đại từ số nhiều.

    That is an orange tree.

    Those are orange trees.

    Đáp án là:

    That is an orange tree.

    Those are orange trees.

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    This ______ is||are my book.

    Đáp án là:

    This ______ is||are my book.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số ít sang đại từ số nhiều.

    That is my hat.

    Those are my hats.

    Đáp án là:

    That is my hat.

    Those are my hats.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    That ______ is||are her cat.

    Đáp án là:

    That ______ is||are her cat.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Those _______ are||is four dolphins.

    Đáp án là:

    Those _______ are||is four dolphins.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số ít sang đại từ số nhiều.

    This is a ball.

    These are balls.

    Đáp án là:

    This is a ball.

    These are balls.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    These _____ are||is two computers.

    Đáp án là:

    These _____ are||is two computers.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Viết lại những câu sau bằng cách thay đổi đại từ số nhiều sang đại từ số ít.

    Those are hippos.

    That is a hippo.||That is hippo.

    Đáp án là:

    Those are hippos.

    That is a hippo.||That is hippo.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    This ______ is||are a dog.

    Đáp án là:

    This ______ is||are a dog.

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    That _____ is||are a giraffe.

    Đáp án là:

    That _____ is||are a giraffe.

  • Câu 16: Nhận biết
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Those _______  are||is some pieces of cake.

    Đáp án là:

    Those _______  are||is some pieces of cake.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm