Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập danh từ số ít số nhiều trong tiếng Anh - Đề số 2

Bài tập về Danh từ số ít và số nhiều bằng tiếng Anh có đáp án bao gồm 16 câu trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 khác nhau chắc chắn sẽ giúp các em học sinh ôn tập chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản này hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 16 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 16 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Underline all the plural nouns in each sentence.

    The women always love gifts.

    Đáp án là:

    The women always love gifts.

  • Câu 2: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    An elephant

    Đáp án là:

    An elephant

    S

  • Câu 3: Nhận biết
    Underline all the plural nouns in each sentence.

    The children are students.

    Đáp án là:

    The children are students.

  • Câu 4: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    Dolphin

    Đáp án là:

    Dolphin

    S

  • Câu 5: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    Bats

    Đáp án là:

    Bats

    P

  • Câu 6: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    Crocodile

    Đáp án là:

    Crocodile

    S

  • Câu 7: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    Two zebras

    Đáp án là:

    Two zebras

    P

  • Câu 8: Nhận biết
    Underline all the single nouns in each sentence.

    The woman in the village is very hard-working.

    Đáp án là:

    The woman in the village is very hard-working.

  • Câu 9: Nhận biết
    Underline all the plural nouns in each sentence.

    Birds have two wings and two legs.

    Đáp án là:

    Birds have two wings and two legs.

  • Câu 10: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    Four kangaroos

    →  

    Đáp án là:

    Four kangaroos

    →  P

  • Câu 11: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    Penguins

    Đáp án là:

    Penguins

    P

  • Câu 12: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    An orange

    Đáp án là:

    An orange

    S

  • Câu 13: Nhận biết
    Underline all the single nouns in each sentence.

    An envelope is placed on the table.

    Đáp án là:

    An envelope is placed on the table.

  • Câu 14: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    A monkey

    Đáp án là:

    A monkey

    S

  • Câu 15: Nhận biết
    Underline all the single nouns in each sentence.

    The child is good at Vietnamese and English.

    Đáp án là:

    The child is good at Vietnamese and English.

  • Câu 16: Nhận biết
    Write S for single noun, P for plural noun.

    Pens

    Đáp án là:

    Pens

    P

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng