Từ vựng - Ngữ pháp Unit 16 lớp 4 Let's go to the bookshop
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 16 chương trình mới: Let's go to the bookshop do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm 2 phần từ mới và ngữ pháp chia tách rõ ràng giúp các bạn dễ dàng tiếp thu kiến thức tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit hiệu quả.
Tham khảo thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Let's go to the bookshop! đầy đủ nhất
Từ vựng - Ngữ pháp unit 16 lớp 4 Let's go to the bookshop!
I. Từ vựng tiếng Anh unit 16 lớp 4 Let's go to the bookshop!
Từ vựng | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. after that | (adv) | sau đó Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học. |
2. bakery | (n) [’beikari] | tiệm bánh, cửa hàng bánh Ex: He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm bánh. |
3. bookshop | (n) [‘bukʃɔp] | hiệu sách, cửa hàng sách Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon. Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật. |
4. busy | (adj) [’bizi] | bận rộn, bận Ex: I am very busy. Tôi rất bận rộn. |
5. buy | (v) [bai] | mua Ex: I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới. |
6. chocolate | (n) [tʃɔkəlit] | sô-cô-la Ex: My mother gives me a chocolate. Mẹ tôi cho tôi sô-cô-la. |
7. cinema | (n) [‘sinimə] | rạp chiếu phim Ex: Everyone is watching film in the cinema. Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim. |
8. film | (n) [film] | phim Ex: I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim. |
9. finally | (adv) [fainali] | cuối cùng Ex: Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ. |
10. first | (adv) [f3:st] | trước tiên, đầu tiên Ex: The first, you should go to bed soon. Trước tiên, bạn nên ngủ sớm. |
11. hungry | (adj) [‘hʌɳgri] | đói Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói. |
12. medicine | (n) [’medsin] | thuốc Ex: He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc. |
13. pharmacy | (n) [’fa:mosi] | hiệu thuốc Ex: I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu thuốc. |
14. supermarket | (n) [su:ps'ma:kit] | siêu thị Ex: My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi siêu thị. |
15. sweet | (n) [swi:t] | kẹo Ex: I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo. |
16. sweet shop | (n) | cửa hàng kẹo Ex: Why do you want to go to the sweet shop? Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo? |
17. swimming pool | (ri) ['swimig pu:l] | hồ bơi, bể bơi Ex: Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ bơi. |
18. then | (adv) [ðen] | sau đó, rồi thì Ex: I brush my teeth, then I go to school. Tôi đánh răng, sau đó đi học. |
19. post office | (n) [poust ‘ɔfis] | bưu điện Ex: The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia. |
20. food stall | (n) [fu:d sto:l] | quầy bán thực phẩm Ex: There are lofs of food in the food stall. Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm. |
21. cinema | (n) [‘sinimə] | rạp chiếu phim Ex: Everyone is watching film in the cinema. Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim. |
22. theatre | (n) [‘θiətə] | nhà hát Ex: They are singing in the theatre. Họ đang hát trong nhà hát. |
23. park | (n) [pa:k] | công viên Ex: Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong công viên. |
24. bus-stop | (n) [bʌs stɔp] | trạm xe buýt Ex: There are many bus-stops on this road. Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này. |
25. church | (n) [tʃə:tʃ] | nhà thờ Ex: I go to church on Sunday morning. Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật. |
26. stamp | (n) [staemp] | con tem Ex: He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài con tem trong giỏ. |
27. postcard | (n) [‘poustkɑ:d] | bưu thiếp Ex: I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp. |
II. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 16 lớp 4 Let's go to the bookshop!
1. Lời đề nghị ai đó đi đâu
Cấu trúc:
Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn.
Chúng ta hãy đi đến...
Ex; Let's go to the post office.
Chúng ta hãy đi đến bưu điện.
Chú ý: "Let's" là dạng viết tắt của "Let us" (chúng ta hãy).
- Ngoài ra chúng ta còn có thể sử dụng cấu trúc sau để thể hiện lời đề nghị ai đó đi đâu:
I want to go to + the + danh từ ch? nơi chốn.
Tôi muốn đi đến...
Ex: I want to go to the zoo.
Tôi muốn đi đến sở thú.
Để nói lý do đi đến nơi nào đó để có thứ gì đó, chúng ta có thể dùng cấu trúc:
I want some + danh từ chỉ đồ vật.
Tôi muốn có một ít (vài)...
Ex: I want some books. Tôi muốn có một vài quyển sách.
* Một số danh từ chỉ nơi chốn.
zoo (n) [sở thú]
theatre (n) nhà hát
park (n) công viên
post office (n) bưu điện
toy shop (n) cửa hàng bán đồ chơi
bus-stop (n) trạm xe buýt
hospital (n) bệnh viện
church (n) nhà thờ
museum (n) viện bảo tàng
food stall (n) quầy bón thực phẩm
2. Hỏi và đáp lý do đi đến một số địa điểm/ nơi chốn.
(1) Why do/ does +S+ want to go to + nơi chốn?
Tạí sao S muốn đi đến...?
Chúng ta thường dùng "Because" để giải thích cho lý do mà chúng ta muốn nhắc đến.
Because S want(s) some + danh từ.
Bởi vì S muốn có một ít (vài)...
Ex:Why does your sister want to go to the bookstore?
Tại sao chị gái bạn muốn đi đến nhà sách?
Because my sister wants some books.
Bởi vì chị gái tôi muốn có một vài quyển sách.
III. Bài tập Unit 16 lớp 4 Let's go to the bookshop! có đáp án
Complete the dialogue
buy ; bakery ; together ; there ; hungry ; where
Lan: Hi, Phong. How are you?
Phuong: Fine, thanks. And you?
Lan: I’m well, thank you (1)…………………are you going?
Phuong: I’m going to the (2)………………I want to (3)…………… some bread to eat.
Lan: Oh! I am (4) ……………… now. I want to eat some bread, too.
Phuong: Ok; let’s go there (5) ………………….
Lan: Good idea! Where’s it?
Phuong: Over (6) …………...
ĐÁP ÁN
Complete the dialogue
buy ; bakery ; together ; there ; hungry ; where
Lan: Hi, Phong. How are you?
Phuong: Fine, thanks. And you?
Lan: I’m well, thank you (1)…………Where………are you going?
Phuong: I’m going to the (2)……bakery…………I want to (3)………buy…… some bread to eat.
Lan: Oh! I am (4) ………hungry……… now. I want to eat some bread, too.
Phuong: Ok; let’s go there (5) ………together………….
Lan: Good idea! Where’s it?
Phuong: Over (6) ……there……...
Trên đây là Lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp unit 16 tiếng Anh lớp 4 Let's go to the bookshop!. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 4 khác nhau như:
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Let's go to the bookshop
- Bài ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 16 Let's go to the bookshop!
- Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 15 chương trình mới: When's Children's Day?
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 17: How much is the T-shirt?
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 18: What's your phone number?