Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 18: What's your phone number?
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 18
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 18: What's your phone number? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn chuẩn bị bài tốt nhất trước khi đến lớp.
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 18: What's your phone number?
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 19: What animal do you want to see?
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 17: How much is the T-shirt?
Lesson 1 Unit 18 trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Look, listen and repeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Wow! You have a mobile phone. Bạn có một điện thoại di động.
Yes, I do, Đúng rồi.
b) It's very nice! Nó rất đẹp!
Yes, it is. Đúng rồi.
c) It's a birthday present from my father.
Đó là quà sinh nhật từ ba mình.
That's great! Thật tuyệt!
d) What's your phone number?
Số điện thoại của bạn là số may?
It's 0912 158 657.
Nó là oh nine one two, one five eight, six five seven.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về số điện thoại của bạn ấy.
a) What's Lily's phone number?
Số điện thoại của Lily là số mấy?
It's 098 207 4511.
Nó là oh nine eight two oh seven, four five double one.
b) What's John's phone number?
Số điện thoại của John là số mấy?
It's 0915 099 995.
Nó là oh nine one five, oh double nine, double nine five.
c) What's Sally's phone number?
Số điện thoại của Sally là số mấy?
It's 0985 343 399.
Nó là oh nine eight five, three four three, three double nine.
d) What's Sam's phone number?
Số điện thoại của Som là số mấy?
It's 0912 144 655.
Nó là oh nine one two, one double four, six double five.
3. Listen anh tick.
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a
Bài nghe:
1. Mai: What's your phone number, Tom?
Tom: It's oh nine nine nine, two nine one, tow nine six.
Mai: Can you say it again?
Tom: Oh nine nine nine, two nine one, tow nine six.
Mai: Thank you.
2. Nam: What's your phone number, Mai?
Mai: Oh nine nine eight, oh nine three, five nine six.
Nam: Oh nine nine eight, oh nine three, er...?
Mai: Five nine six.
Nam: Thanks, Mai.
3. Mary: Do you have Mr Loc's phone number, Quan?
Quan: Just a minute... It's oh nine nine oh, two eight three, eight five five.
Mary: Oh nine nine oh, two eight three, eight five five, right?
Quan: That's right.
Mary: Thank you very much.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
2. What's Ann's phone number?
Số điện thoại của Ann là số mấy ?
It's oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.
Nó là 0985 097 099.
3. What's Ben's phone number?
Số điện thoại của Ben là số mấy?
It's oh nine one two, two eight three, eight oh four.
Nó là 0912 283 804.
5. Let's sing.
Chúng ta cùng hát.
What’s your phone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy?
What's your phone number? What's your phone number?
It's oh nine nine two, three four five, eight nine six.
What's your phone number? What's your phone number?
It's oh nine nine two, three four five, eight nine six.
Hey ho, hey ho, it's my phone number.
Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?
Nó là 0992 345 896
Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?
Nó là 0992 345 890.
Ồ hô, ô hô, nó là số điện thoại của mình.
Lesson 2 Unit 18 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
1. Look, listen anh repeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Hello. May I speak to Mai, please?
A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Mai được không?
Who is it?
Mình nghe đây. Ai vậy?
It's Peter. We are free tomorrow. Would you like to go for a picnic?
Mình là Peter. Ngày mai chúng ta rảnh. Bạn có muốn đi dã ngoại không?
b) Yes, I'd love to, but I have to ask my parents.
Có, mình rất thích nhưng mình phải xin ba mẹ mình.
OK. Then can you call me back?
Được thôi. Sau khi xin ba mẹ xong thì gọi lại cho mình được không?
c) Sure. What's your phone number?
Chắc chắn rồi. Số điện thoại của bạn là số mấy?
It's 0438 570 339.
Nó là oh four three eight, five seven oh, double three nine.
OK. Thanks.
Được rồi. Cám ơn.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
a) Would you like to go for a walk? Bạn có muốn đi dạo không?
I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.
b) Would you like to go for a picnic? Bạn có muốn đi dã ngoạikhông? I'd love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.
c) Would you like to go fishing? Bạn có muốn đi câu cá không? I’d love to./ Sorry, I can't. Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.
d) Would you like to go skating? Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không? I'd love to./ Sorry, I can't.Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.
3. Let's talk.
- Hello. May I speak to…, please?
A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với... được không?
- Would you like to...?
Bạn có muốn... không?
- What's your phone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy?
4. Listen and circle.
Nghe và khoanh tròn.
1. a 2. b 3. a 4. b
Bài nghe:
1. Tom: Would you like to go skating this Sunday, Mai?
Mai: Sorry, I can't. I can't skate.
Tom: What about going for a picnic?
Mai: Yes. I'd love to.
2. Tom:Would you like to go fishing tomorrow, Phong?
Phong: Sorry, but 1 don't like fishing.
Tom: Would you like to go skating?
Phong: I'd love to.
3. Tom;You have a new mobile phone.
Linda:Yes.
Tom: It looks very nice. What's your phone number?
Linda: It's 0999291196.
Tom: 0999291196.
Linda: That's right.
4. Mai: What's your phone number, Nam?
Nam: It's 0463 393 845.
Mai: Can you say it again?
Nam: 0463 393 845.
Mai: Thank you.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. A: Would you like to go swimmjng pool?
Bạn có muốn đi đến hồ bơl không?
B: Sorry, I can't. Xin lỗi, tôi không thể.
2. A: Would you like to go for a picnnic?
Bạn có muốn đi dã ngoại không?
B: I'd love to. Tôi rất thích.
3. A: What's your phone number?
Số điện thoại của bạn là số mấy?
B: It's 0985 097 099.
Nó là oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.
4. A: Hello. May I speak to Amy, please?
A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Amy được không?
B: Speaking. Mình đang nghe đây.