Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT tiếng Anh lớp 4 Unit 19 What animal do you want to see?

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: What animal do you want to see? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung hướng dẫn giải chi tiết và rõ ràng sẽ là nguồn tài liệu giúp các em học sinh lớp 4 học tập tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023 tốt và hiệu quả.

* Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 What animal do you want to see? đầy đủ nhất

Hướng dẫn giải SBT tiếng Anh unit 19 lớp 4 What animal do you want to see? bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập theo từng chủ đề lý thuyết - ngữ pháp tiếng Anh khác nhau như: Phonics, Vocabulary, Sentence patterns, Speaking, Reading và Writing giúp các em học sinh lớp 4 nhắc lại kiến thức trọng tâm cũng như nâng cao những kỹ năng tiếng Anh cơ bản.

Unit 19. What animal do you want to see? trang 76 - 79 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 19. What animal do you want to see?

Bài 19. Bạn muốn xem con vật nào?

A. Phonics - Phát âm trang 76 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 19 Tập 2

1) Look at the words write them with stress marks (') say the words aloud. Nhìn vào những từ sau với trọng âm của chúng và đọc to chúng.

Đáp án

1. crocodile /ˈkrɒkədʌɪl/

2. animal /ˈanɪm(ə)l/

3. grandmother /ˈɡran(d)mʌðə/

4. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/

5. badminton /ˈbadmɪnt(ə)n/

6. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/

7. elephant/ˈɛlɪf(ə)nt

8. grandfather /ˈɡran(d)fɑːðə/

2) Complete with the words above. Then say the sentences aloud. Hoàn thành với những từ trên. Sau đó đọc to các câu.

Đáp án

1. elephant (Con voi rất to.)

2. crocodile (Con cá sấu hung dữ.)

3. beautiful (Con ngựa vằn rất đẹp.)

4. basketball (Wow! Con khỉ đang chơi bóng rổ.)

B. Vocabulary - Từ vựng trang 76 - 77 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 19 Tập 2

1) Do the puzzle. Làm câu đó.

Đáp án

1. zebra (ngựa vằn)

2. elephant (con voi)

3. tiger (co hổ)

4. monkey (khỉ)

5. bear (con gấu)

6. crocodile (cá sấu)

2) Complete the sentences. Hoàn thành những câu sau.

Đáp án

1. monkey

Con khỉ rất hài hước.

2. tiger

Con hổ hung dữ.

3. zebras

Những chú ngựa vằn rất đẹp.

4. bears

Những chú gấu rất lớn.

C. Sentence Patterns - Cặp câu trang 77 - 78 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 19 Tập 2

1) Circle and write. Khoanh và viết.

1. A

Cậu bé muốn xem con vật nào?

A. Cậu bé muốn xem gấu.

2. C

Cô bé muốn xem con vật nào?

C. Cô bé muốn xem con ngựa vằn.

3. B

Lũ trẻ muốn xem con vật nào?

B. Chúng muốn xem hổ.

4. B

Tại sao họ thích khỉ?

B. Vì chúng rất hài hước.

2) Put the words in order. Xếp từ theo thứ tự đúng.

Đáp án

1. What animal does he want to see?

Anh ấy muốn xem con gì?

2. He wants to see bears.

Anh ấy muốn xem gấu.

3. She likes monkeys very much.

Cô ấy thích khỉ rất nhiều.

4. Why does she like monkey?

Tại sao cô ấy thích khỉ?

5. Monkeys can do funny things.

Khỉ có thể làm những điều hài hước.

D. Speaking - Nói trang 78 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 19 Tập 2

1) Read and reply. Đọc và đáp.

1. Do you like monkeys?

2. What animal do you want to see at the zoo?

3. What animals do you like? Why?

4. What animals don't you like? Why not?

Đáp án

1. Bạn có thích khỉ không?

2. Bạn muốn xem con gì ở sở thú?

3. Bạn thích con vật gì? Tại sao?

4. Bạn không thích con gì? Tại sao?

2) Ask questions to find out what zoos animals your family members like. Hỏi những câu hỏi để tìm ra động vật ở sở thú nào mà các thành viên trong gia đình bạn thích.

Gợi ý

Mom:

1 - Do you like monkeys? - Yes, I do.

2 - What animal do you want to see at the zoo? - I want to see giraffe.

3 - What animals do you like? Why? - I like panda because it's cute.

4 - What animals don't you like? Why not? - I don't like tiger because it's scary.

Hướng dẫn dịch

1 - Mẹ có thích khỉ không? - Có, mẹ có.

2 - Mẹ muốn xem con gì ở sở thú? - Mẹ muốn xem hươu cao cổ.

3 - Mẹ thích con vật gì? Tại sao? - Mẹ thích gấu trúc vì nó dễ thương.

4 - Mẹ không thích con gì? Tại sao? - Mẹ không thích hổ vì nó đáng sợ.

Dad:

1 - Do you like monkeys? - No, I don't.

2 - What animal do you want to see at the zoo? - I want to see tiger.

3 - What animals do you like? Why? - I like bear because it is big.

4 -  What animals don't you like? Why not? - I don't like crocodile because it is ugly.

Hướng dẫn dịch

1 - Bố  có thích khỉ không? - Không, bố không.

2 - Bố muốn xem con gì ở sở thú? - Bố muốn nhìn thấy hổ.

3 - Bố thích con vật gì? Tại sao? - Bố thích gấu vì nó lớn.

4 - Bố không thích con gì? Tại sao? - Bố không thích cá sấu vì nó xấu.

E. Reading - Đọc trang 78 - 79 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 19 Tập 2

1) Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. tiger

Mẹ, nhìn con hổ kia kìa.

2. like

nhưng con không thích hổ

3. Because

Vì chúng rất đáng sợ.

4. What

Con thích con gì?

5. they

Chúng nhỏ, nhưng chúng có thể làm nhiều thứ rất thú vị.

2) Read and circles. Đọc và khoanh tròn.

Đáp án

1. c

Linda và Tom thích đến sở thú.

2. b

Ở sở thú, Linda muốn xem khỉ.

3. a

Linda thích khỉ vì chúng có thể chuyền và làm nhiều điều thú vị.

4. c

Tom muốn xem gấu ở sở thú.

5. b

Tom thích gấu vì chúng to và khỏe.

Hướng dẫn dịch

Linda và Tom thích đến sở thú. có rất nhiều con vật khác nhau ở sở thú. Linda thích khỉ rất nhiều. Chúng có thể chuyền và làm nhiều điều thú vị. Chúng thích ăn trái cây. Tom không thích khỉ. Anh ấy thích gấu. Chúng to lớn và khỏe. Chúng thích ăn cá và mật ong. Một vài con có thể đạp xe và chơi với bóng. Còn bạn thì sao? Bạn thích con gì?

F. Writing - Viết trang 79 SBT tiếng Anh 4 mới Unit 19 Tập 2

1) Write about yourself. Viết về bản thân bạn.

What animal would you like? Why? Bạn thích những con vật nào? Vì sao?

Gợi ý 

I like the bunnies because they are so lovely.

I like pandas because they are cute.

I like the monkeys because they are funny.

I like the tigers because they are huge.

I like the elephants because they are gentle.

I like dolphins because they are smart.

I like peacocks because they are so beautiful.

I like the bears because they are big and cute.

Hướng dẫn dịch

Tôi thích những chú thỏ vì chúng rất đáng yêu.

Tôi thích gấu trúc vì chúng dễ thương.

Tôi thích những con khỉ vì chúng rất vui nhộn.

Tôi thích những con hổ vì chúng rất lớn.

Tôi thích những con voi vì chúng hiền lành.

Tôi thích cá heo vì chúng thông minh.

Tôi thích những con công vì chúng rất xinh đẹp.

Tôi thích những con gấu vì chúng to và dễ thương.

Trên đây Lời giải SBT tiếng Anh Unit 19 lớp 4 What animal do you want to see? đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
48
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm