Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I'm from Japan

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 2: I'm from Japan do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các em không chỉ tiếp thu trọn vẹn bài học trên lớp mà còn làm tài liệu ôn tập rất bổ ích trước mỗi bài kiểm tra và bài thi.

Unit 2. I'm from Japan trang 8 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 2: I'm from Japan - Bài 2: Tôi đến từ Nhật Bản

A. Phonics - Phát âm Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 4

1. Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc lớn những từ sau.

1._apan 2. _apanese 3. _iet Nam 4. _ietnamese

Đáp án

1. Japan

2. Japanese

3. Vietnam

4. Vietnamese

Hướng dẫn dịch

1 - Nước Nhật Bản

2 - Người Nhật Bản

3 - Nước Việt Nam

4 - Người Việt Nam

2) Circle, write and say the sentences aloud. Khoanh tròn, viết và đọc lớn những từ sau.

Đáp án

1. a

Hướng dẫn dịch

Akiko: Bạn đến từ đâu?

Nam: Tớ đến từ Việt Nam.

2. a

Hướng dẫn dịch

Hakim: Quốc tịch của bạn là gì?

Akiko: Tớ là người Nhật. Còn bạn?

Hakim: Tớ là người Malaysia.

B. Vocabulary - Từ vựng Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 4

1. Put the words in the correct boxes. Xếp những từ vào ô đúng.

Đáp án

Country/ Đất nước

America

Australia

England

Japan

Malaysia

Vietnam

Nationality/ Quốc tịch

American

Australian

English

Japanese

Malaysian

Vietnamese

2) Look and write. Nhìn và đọc

Đáp án

1. Vietnamese

2. Australia

3. Malaysian

4. Japanese

Hướng dẫn dịch

1 - Xin chào. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.

2 - Xin chào. Tôi là Tony. Tôi đến từ Australia. Tôi là người Australia.

3 - Xin chào. Tôi là Hakim. Tôi đến từ Malaysia. Tôi là người Malaysia.

4 - Xin chào. Tôi là Hakim. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật.

C. Sentence Patterns - Cấu trúc câu Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 4

1) Read and match. Đọc và nối.

Đáp án

1. c

Tên bạn là gì? Tên tớ là Hakim.

2. d

Bạn đến từ đâu? Malaysia.

3. a

Quốc tịch của bạn là gì? Tớ là người Malaysia.

4. b

Chào mừng bạn đến với Việt Nam! Cảm ơn cậu.

2) Complete and read aloud. Hoàn thành và đọc lớn.

Đáp án

1.

1) hello

2) I'm

3) from

Hướng dẫn dịch

Tony: Xin chào. Tớ là Tony.

Akiko: Xin chào, Tony. Tớ là Akiko.

Tony: Rất vui được gặp cậu, Akiko. Cậu đến từ đâu?

Akiko: Tớ đến từ Nhật Bản.

2.

4) Where

5) England

6) in

Hướng dẫn dịch

Nam: Xin chào. Tớ là Nam.

Linda: Xin chào, Nam. Tớ là Linda.

Nam: Rất vui được gặp cậu, Linda. Cậu đến từ đâu?

Linda: Tớ đến từ nước Anh.

Nam: Cậu ở chỗ nào của nước Anh?

Linda: London.

D. Speaking - Nói - Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 4

1) Read and reply. Đọc và đáp lại.

1. What' s your name?

2. Where are you from?

3. Where in Viet Nam are you from?

4. What is your nationality?

Đáp án

1. Tên bạn là gì?

2. Bạn đến từ đâu?

3. Bạn ở chỗ nào của Việt nam?

4. Quốc tịch của bạn là gì?

2) Ask and answer the questions above. Hỏi và trả lời những câu hỏi trên.

Gợi ý 1:

1 - What' s your name?

My name is Le.

2 - Where are you from?

I am from Thai Binh province.

3 - Where in Viet Nam are you from?

I am in the north of Vietnam.

4 - What is your nationality?

I am Vietnamese.

Hướng dẫn dịch

1 - Tên bạn là gì?

Tôi tên Lệ.

2 - Bạn đến từ đâu?

Tôi quê ở tỉnh Thái Bình.

3 - Bạn ở chỗ nào của Việt Nam?

Tôi ở miền bắc Việt Nam.

4 - Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Việt Nam.

Gợi ý 2:

1 - What' s your name?

My name is Lisa.

2 - Where are you from?

I am from Bangkok.

3 - Where in Thailand are you from?

I am in the centre of Thailand.

4 - What is your nationality?

I am Thai.

Gg dịch

1 - Tên bạn là gì?

Tên tôi là Lisa.

2 - Bạn đến từ đâu?

Tôi đến từ Bangkok.

3 - Bạn đến từ đâu ở Thái Lan?

Tôi đang ở trung tâm của Thái Lan.

4 - Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Thái.

E. Reading - Đọc Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 4

1) Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. Vietnamese

2. English

3. Australian

4. American

5. Japanese

6. Malaysian

Hướng dẫn dịch

Xin chào. Tớ là Hakim. Hôm nay là chủ nhật. Tớ đang ở trên biển với các bạn. Mai, Nam, Quân và Phong là người Việt Nam. Linda là người Anh. Tony là người Úc. Tom là người Mỹ. Akiko là người Nhật. Và tớ là người Malaysia. Các bạn và tớ rất thích biển. Chúng tớ đang chơi rất vui ở đây.

2) Read again and write. Đọc lại và viết.

Đáp án

1. They are on the beach.

Hakim và các bạn đang ở đâu? Họ đang trên biển.

2. She is from England.

Linda đến từ đâu? Cô ấy đến từ nước Anh.

3. She is from Japan.

Akiko đến từ đâu? Cô ấy đến từ nước Nhật.

4. He is American.

Quốc tịch của Tom là gì? Anh ấy là người Mỹ.

5. He is Malaysian.

Quốc tịch của Hakim là gì? Anh ấy là người Malaysia.

F. Writing - Viết Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 4

1) Look and write. Use the information from the Pupil’s Book. Nhìn và viết. Sử dụng những thông tin trong sách.

1. Hi I’m Akiko. I’m from Japan. I'm Japanese.

Xin chào tớ là Akiko. Tớ đến từ Nhật. Tớ là người Nhật.

2. Hi. I'm Hakim. I'm from Malaysia. I'm Malaysian.

Xin chào tớ là Hakim. Tớ đến từ Malysia. Tớ là người Malaysia.

3. Hi. I'm tony. I'm from Australia. I'm Australian.

Xin chào tớ là Tony. Tớ đến từ Australia. Tớ là người Australia.

4. Hi. I'm Linda. I'm from England. I'm English.

Xin chào tớ là Linda. Tớ đến từ Anh. Tớ là người Anh.

2) Write about you. Say your name, where you are from and your nationality. Viết về bạn. Nói về tên của bạn, bạn ở đâu và quốc tịch của bạn là gì.

Gợi ý 1

My name is My Le. I am from Thai Binh province. I am Vietnamese.

Dịch: Tớ tên là Mỹ Lệ. Tớ đến từ tỉnh Thái Bình. Quốc tịch của tớ là Việt Nam.

Gợi ý 2

Hello, my full name is Nguyen Thuy Tien. I come from Ho Chi Minh city. It is one of the largest city in Viet Nam. My nationality is Vietnamese.

Dịch: Xin chào tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Thủy Tiên. Tội đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một thành phố lớn tai Việt Nam. Quốc tịch của tôi là Việt Nam.

Gợi ý 3

My name is Lisa. I am 7 years old. I am from Bangkok, Thailand. And my nationality is Thai.

Dịch: Mình tên là Lisa. Mình năm nay 7 tuổi. Mình đến từ Băng Cốc, Thái Lan. Và tớ mang quốc tịch Thái.

Gợi ý 4

My name is Jimin. I come from Seoul. It is the capital of Korea. My nationality is Korean.

Dịch: Tớ tên là Jimin. Tớ đến từ thành phố Seoul. Đó là thủ đô của nước Hàn Quốc. Quốc tịch của tớ là Hàn Quốc.

Giải sách bài tập tiếng Anh 4 Unit 2 I'm from Japan bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh Phonics, Vocabulary, Sentence Patterns, Speaking, Reading and Writing trang 8 - 11 giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 2 I'm from Japan hiệu quả.

* Xem thêm Hướng dẫn học Unit 2 lớp 4 tại:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 I'm from Japan

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Unit 2 lớp 4 I'm from Japan đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
163
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm