Ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's Day?
Bài tập tiếng Anh Unit 15 lớp 4 When's Children's Day? có đáp án
Bài tập tiếng Anh 4 Unit 15 When's Children's Day? có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 unit 15 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học Unit 15 tiếng Anh lớp 4 When's Children's Day? giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 15 When's Children Day? hiệu quả.
Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's day? đầy đủ nhất
Hoàn thành từ.
1. C_R_STMAS
2. TEA_C_ER’ DAY
3. _HILDREN’S D_Y
4. LU_KY MO_EY
5. _EW YEA_
6. FI_EWO_K
7. _ECOR_TE
8. SHO_PI_G
9. M_K_
Choose the odd one out. (Khoanh tròn vào từ khác loại.)
1. Chrismas | Children’s day | Teacher’s day | festival |
2. mooncake | sweet | banana | food |
3. get present | eat nice food | make a lantern | Tet |
4. happy | cheerful | birthday | funny |
Xếp từ xáo trộn thành câu.
1, likes/ My/ mooncakes/ grandfather/ ./
.............................................................................................................
2, Mid – Autumn/ I/ festival/ like/ ./
.............................................................................................................
3, got/ I/ a lantern/ have/ ./
.............................................................................................................
4, Children/ and/ wear new clothes/ on Tet festival/ get lucky money/ ./
.............................................................................................................
5, can/ Santa Claus/ You/ see/ at Christmas/ ./
.............................................................................................................
Nối câu hỏi với câu trả lời cho đúng.
1, What is Christmas? | a, a big festival in Viet Nam at the begin of the year. |
2, What’s mooncake? | b, a big festival in many countries. |
3, What is Tet? | c, a festival for children. |
4, What’s children’s day? | d, a cake for Mid – Autumn festival. |
Read the passage and answer the question.
Hi. My name is Lisa. I like chicken. It is my favourite food. My favourite drink is apple juice. I don’t like vegetables. My younger brother Tommy doesn’t like chicken. He loves fish. It is his favourite food. He loves lemonade too. Lemonade is his favourite drink. He drinks it every day.
1. What’s her name?
2. What food does she like?
3. What is her favourite drink?
4. Does she like vegetables?
5. What’s her younger brother’s name?
6. Does he like chicken?
7. What’s Tommy favourite drink?
8. When does Tommy drink his favourite drink?
Read the passage and decide these following sentences are True or False.
Hello, I am Trang. It’s Tet soon. It is on the first day of the Lunar New Year in Viet Nam. Before Tet, People clean their houses and paint the walls. They make Banh chung and buy many kinds of biscuits. Parents usually buy their children new clothes . And the children get lucky money from their parents. On new Year’s Eve, People gather to watch Firework display. I love Tet very much.
1. Vietnamese people clean their houses and paint the walls before Tet,
2. People never make Chung cake.
3. Children get lucky money from their parents .
4. On new Year’s Eve, People gather to watch Firework display.
ĐÁP ÁN
Hoàn thành từ.
1 - Chirstmas;
2 - Teacher' Day;
3 - Children's Day;
4 - Lucky Money;
5 - New Year;
6 - Firework;
7 - Decorate;
8 - Shopping;
9 - Make;
Choose the odd one out. (Khoanh tròn vào từ khác loại.)
1 - festival; 2 - sweet; 3 - Tet; 4 - birthday
Xếp từ xáo trộn thành câu.
1 - My grandfather likes mooncakes.
2 - I like Mid- Autumn festival.
3 - I have got a lantern.
4 - Childen wear new clothes and get lucky money on Tet festival.
5 - You can see Santa Claus at Chirstmas.
Nối câu hỏi với câu trả lời cho đúng.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c
Read the passage and answer the question.
1 - Her name is Lisa.
2 - She likes chicken.
3 - It is apple juice.
4 - No, she doesn't.
5 - His name is Tommy.
6 - No, he doesn't.
7 - Lemonade is his favorite drink.
8 - He drinks it every day.
Hướng dẫn dịch
Xin chào. Tên tôi là Lisa. Tôi thích gà. Đó là món ăn yêu thích của tôi. Đồ uống yêu thích của tôi là nước ép táo. Tôi không thích rau. Em trai Tommy của tôi không thích thịt gà. Em ấy yêu cá. Đó là món ăn yêu thích của em ấy. Em ấy cũng thích nước chanh. Nước chanh là thức uống yêu thích của em ấy. Anh uống nó mỗi ngày.
Read the passage and decide these following sentences are True or False.
1 - True; 2 - False; 3 - True; 4 - True;
GG dịch
Xin chào, tôi là Trang. Sắp Tết rồi. Đó là vào ngày đầu tiên của Tết Nguyên đán ở Việt Nam. Trước Tết, mọi người dọn dẹp nhà cửa và sơn tường. Họ làm bánh chưng và mua nhiều loại bánh quy. Cha mẹ thường mua quần áo mới cho con cái của họ. Còn những đứa trẻ thì được bố mẹ lì xì. Vào đêm giao thừa, mọi người tụ tập để xem bắn pháo hoa. Tôi yêu Tết lắm.
Trên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children Day? có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.