Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2 năm 2023

Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe và đáp án nằm trong bộ đề Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau giúp học sinh lớp 4 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

* Xem thêm: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2022 - 2023 có đáp án

Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2023

Nội dung bài nghe

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick . There is one example.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Task 3. Listen and circle the correct answers. There is one example.

Example:

V A. Tom is going to the supermarket.

B. Tom is going to the bookshop.

C. Tom is going to the pharmacy.

1.

A. They’re 60,000 dong.

B. They’re 70,000 dong.

C. They’re 80,000 dong.

2.

A. It’s 0912 283 804.

B. It’s 0912 283 805.

C. It’s 0912 283 809.

3.

A. He agrees to go swimming.

B. He agrees to go fishing.

C. He agrees to go dancing.

4.

A. She wants to see the monkeys.

B. She wants to see the bears.

C. She wants to see the elephants.

5.

A. He’s going to swim in the sea.

B. He’s going to play in the sun.

C. He’s going to eat seafood.

II. READING AND WRITING

Task 1A. Look and write. There is one example.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 2

Task 2. Order the words. There is one example.

Example: going / Vinpearl / visit / this / we / summer / to / are

We are going to visit Vinpearl this summer.

you / there / going / are / to / what / do
____________________________________?

2. mountains / explore / to / caves / I’m / the / in / going

___________________________________________.

3. countryside / are / in / going / we / the / to / kites / fly

___________________________________________.

4. cruise / to / you / take / are / boat / going / a

___________________________________________?

5. summer / are / this / you / holiday / where / going

___________________________________________?

Task 3. Read and write YES or NO. There is one example (0).

Hi, my name is Quan. I wear different kinds of clothes for schooldays. On hot days at school, I often wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts, a red scarf and a pair of sandals. On cold days, I usually wear a cap, a jacket over a jumper, a pair of trousers, a red scarf, a pair of socks and shoes. I like hot days because I can wear light clothes to school.

0. Quan wears different kinds of clothes for schooldays.

YES

1. He wears wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts on hot days.

______

2. He also wears a pair of socks and shoes on hot days.

______

3. He wears a jacket over a jumper, a pair of trousers on cold days.

______

4. He usually wears a pair of sandals on cold days, too.

______

5. He likes hot days because he can wear light clothes at home.

______

Task 4. Read the text and answer the questions

I usually get up at half past six in the morning. I have breakfast at seven o’clock and then I ride a bike to school at seven thirty. My school starts at eight. I have four lessons in the morning. I have lunch at 12:00 at school canteen. After that I have three lessons in the afternoon. I arrive home at five p.m. Then I have dinner at 7:20 and I go to bed at 10:30.

1. How do you go to school?

________________________________________

2. What time does the school start?

________________________________________

3. How many lessons do you have in the morning?

________________________________________

4. Where do you have lunch?

________________________________________

5. When do you come back home?

________________________________________

6. What time do you have dinner?

________________________________________

7. What do you do at 10:30?

________________________________________

Task 5. Read and match.

AB
1. Why don’t we go shopping?a. 75 000 Dong.
2. How much is the skirt?b. It’s the dress.
3. What is that?c. Yes, it is
4. What is your mother’s phone number?d. Great idea!
5. Is this Phong’s phone number?e. It's 024 2242 618.

Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick . There is one example.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A;

Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.

1 - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X;

Task 3. Listen and circle the correct answers. There is one example.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1 - swim

2 - football

3 - seafood

4 -  badminton

5 - boat cruise

Task 2. Order the words. There is one example.

1 - What are you going to do there?

2 - I’m going to explore caves in the mountains.

3 - We are going to fly kites in the countryside.

4 - Are you going to take a boat cruise?

5 - Where are you going this summer holiday?

Task 3. Read and write YES or NO. There is one example (0).

1 - YES; 2 - NO; 3 - YES; 4 - NO; 5 - NO;

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tôi tên là Quân. Tôi mặc các loại quần áo khác nhau cho ngày đi học. Vào những ngày nắng nóng ở trường, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông, mặc quần đùi, quàng khăn đỏ và đi dép quai hậu. Vào những ngày lạnh, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo khoác ngoài, quần tây, quàng khăn đỏ, đi tất và giày. Tôi thích những ngày nóng nực vì tôi có thể mặc quần áo nhẹ đến trường.

1 - Anh ấy đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông, mặc quần đùi vào những ngày nắng nóng.

2 - Anh ấy cũng đi một đôi tất và giày vào những ngày nắng nóng.

3 - Anh ấy mặc một chiếc áo khoác bên ngoài một chiếc jumper, một chiếc quần tây vào những ngày lạnh.

4 - Anh ấy cũng thường đi một đôi dép vào những ngày lạnh.

5 - Anh ấy thích những ngày nóng nực vì anh ấy có thể mặc quần áo nhẹ ở nhà.

Task 4. Read the text and answer the questions

1 - I go to school by bike.

2 - It starts at eight.

3 - I have four lesson.

4 - I have lunch at school canteen.

5 - I come back home at 5 p.m.

6 - I have dinner at 7:20.

7 - I go to bed at 10: 30.

Google dịch

Tôi thường dậy lúc sáu giờ rưỡi sáng. Tôi ăn sáng lúc bảy giờ và sau đó tôi đạp xe đến trường lúc bảy giờ rưỡi. Trường học của tôi bắt đầu lúc tám giờ. Tôi có bốn bài học vào buổi sáng. Tôi ăn trưa lúc 12:00 tại canteen của trường. Sau đó, tôi có ba tiết học vào buổi chiều. Tôi về đến nhà lúc năm giờ chiều. Sau đó, tôi ăn tối lúc 7:20 và tôi đi ngủ lúc 10:30.

Task 5. Read and match.

AB
1. Why don’t we go shopping?1 - da. 75 000 Dong.
2. How much is the skirt?2 - ab. It’s the dress.
3. What is that?3 - bc. Yes, it is
4. What is your mother’s phone number?4 - ed. Great idea!
5. Is this Phong’s phone number?5 - ce. It's 024 2242 618

Tải trọn bộ nội dung đề thi, file nghe và đáp án tại đây: Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 có file nghe số 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
131
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm