Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 trường Tiểu học Nam Thái năm 2019 - 2020

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2020 - 2021.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học Nam Thái có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 4 của bộ GD&ĐT giúp các em ôn tập những kỹ năng làm bài thi hiệu quả. 

Choose the odd one out.

1.

A. beef

B. noodle

C. book

D. bread

2.

A. father

B. sandals

C. shirt

D. trousers

3.

A. elephant

B. food

C. crocodile

D. hippo

4.

A. sweet shop

B. museum

C. hotel

D. dinner

Fill the blanks.

photos; a; doctor; car; picnic; swimming;

That is my father. He is a (1)___________. He works in a local hospital. He is always busy every day. On Sundays, we sometimes have a (2) ______________ in the park near my neighbour. We usually go there by bike. I also like (3) ______________, and my father often drives me to the swimming pool in the gym. We often take some (4) __________ together.

Reorder the words.

1. Linda / like/ crocodile/ doesn't.

______________________________________________.

2. you/ want/ any/ Do/ ice creams/ sweets/ or?

______________________________________________.

3. every day/ I/ wash/ face/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

Read and write True or False. 

Dear Phong, I’m Peter. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

1. Peter got up late. …………

2. In the morning, he cleaned his room. ………………

3. In the afternoon, he went to the zoo. ………………

4. He chatted online with his friend Linh in the morning. ………………

Download đề thi và đáp án tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm