Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 3

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 4 có file nghe và đáp án nằm trong bộ đề Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 4 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

I. Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2023

I. Listen and match. There is one example

Click để nghe

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 3

II. Listen and tick A, B or C. There is one example.

0. Example: A. I want to see kangaroos.

B. I want to see zebras.

C. I want to see tigers.

1. A. My mum wants some meat for dinner.

B. My mum wants some beef for dinner.

C. My mum wants some fish for dinner.

2. A. The orange T-shirt is seventeen thousand dong.

B. The orange T-shirt is seventy thousand dong.

C. The orange T-shirt is thirty-seven thousand dong.

3. A. It’s 0438 531 605.

B. It’s 0438 531 405.

C. It’s 0438 531 505

4. A. I’m going to Ha Long Bay.

B. I’m going to Da Nang.

C. I’m going to Nha Trang.

III. Listen and tick the box (V).There is one example

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 3

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 3

IV. Odd one out

1. A. strongerB. fatherC. brotherD. teacher
2. A. NovemberB. MarchC. JuneD. Christmas
3. A. FirstB. ChildrenC. SecondD. Third
4. A. makeB. watchC. visitD. firework
5. A. flowerB. decorateC. clothesD. money
6. A. wearB. getC. goD. shopping
7. A. clothesB. closeC. flowerD. floor
8. A. DecemberB. OctoberC. RememberD. November
9. A. wideB. longC. highD. kilometre
10. A. seasonB. summerC. winterD. spring.
11. A. tennisB. footballC. musicD. badminton.
12. A. singB. learnC. trainD. play
13. A. headacheB. earacheC. toothacheD. food
14. A. toB. goC. onD. Between

V. Fill in the bank

Part 1: park play Sunday go on prefer

Peter: What are we going to do this …15………………?

Tom: We’re going to 16…………… a picnic.

Peter: Where are you going to go?

Tom: In Hoa Sen …17………………...

Peter: What are we going to do?

Tom: We’re going to …18…………… sports.

Peter: Which sports do you prefer, football or badminton?

Tom: I …19………………… football

Part 2: camera buy countryside friends

Linda and his (20) …………… are going to have a picnic next Sunday. They are going to the (21) ……………….. They are going to (22) …………………… some food, fruit and drinks. Linda is going to take a (23) …………………. so they are going to take some photos. And they are going to have a lot of fun.

VI. Rearrange the sentences

24. the bears/ What/ like/ are/ ? /

...........................................................................................

25. animals/ like/ What/ you/ do/ ? /

...........................................................................................

26. like/ Peter/ the tigers/ doesn’t/ ./

...........................................................................................

27. like/ I/ monkeys/ funny/ are/ because/ they/ ./

...............................................................................

28. like/ tigers/ don’t/ because/ I/ they/ scary/ are/ ./

...............................................................................

29. do/ like/ Why/ you/ monkeys/ ? /

..........................................................................................

VII. Read the passage then answer the questions

Hi. My name is Minh. Last year I visited my friend. He lives in a small town, about 30 kilometres far from my house. The town is near a beautiful river. It’s about 20 metres wide and we went swimming in the river every day.

30. Who did Minh visit last year?

31. How far is it from Minh’s house to the town?

32. How wide is the river?

33. Is the river beautiful?

VIII. Read and answer

34. The elephant is ( big)________ than the cat.

35. The grandfather is ( old) _________ than the grandmother.

IX. Read and answer the questions:

My name is Lina. I live in London. My hobby is shopping. When I am in school, I usually wear uniform. My uniform is a white blouse, long black skirt jeans and nice belt, a pair of socks and a pair of shoes.

In the summer, I like to wear a skirt with a T-shirt. I never forget my new sandals, a small handbag and a pair of modern glasses. Oh, I love wearing dresses in summer, too.

In the winter, I put on my brown hat, a read and brown scarf, my coat or a hoodie with some warm gloves.

36. What is her name?

37. Where does she live?

38. What is her hobby?

39. Does she like wearing jeans in the summer?

40. What does she wear in the winter?

II. Đáp án Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 4

I. Listen and match. There is one example

1 - D;  2 - A ; 3 - B; 4 - C;

II. Listen and tick A, B or C. There is one example.

1 - C; 2 - B; 3 - A;  4 - C;

III. Listen and tick the box (V).There is one example

1 - B; 2 - A; 3 - B;  4 - A;

IV. Odd one out

1 - A; 2 - D; 3 - B;  4 - D;  5 - B;

6 - D; 7 - B; 8 - C; 9 - D; 10 - A;

11 - C; 12 - D; 13 - D; 14 - B;

V. Fill in the bank

Part 1: park play Sunday go on prefer

Peter: What are we going to do this …15……Sunday…………?

Tom: We’re going to 16………go on…… a picnic.

Peter: Where are you going to go?

Tom: In Hoa Sen …17………park………...

Peter: What are we going to do?

Tom: We’re going to …18……play……… sports.

Peter: Which sports do you prefer, football or badminton?

Tom: I …19…………prefer……… football

Part 2: camera buy countryside friends

Linda and his (20) ………friends…… are going to have a picnic next Sunday. They are going to the (21) ………countryside……….. They are going to (22) ………buy…………… some food, fruit and drinks. Linda is going to take a (23) …………camera………. so they are going to take some photos. And they are going to have a lot of fun.

VI. Rearrange the sentences

24 - What are the bears like?

25 - What animals do you like?

26 - Peter doesn’t like the tigers.

27 - I like monkeys because they are funny.

28 - I don’t like the tigers because they are scary.

29 - Why do you like monkeys?

VII. Read the passage then answer the questions

30 - He visited his friend last year.

31 - It is about 30 kilometres far from his house.

32 - It is about 20 metres wide.

33 - Yes, it is.

VIII. Read and answer

34. The elephant is ( big)____bigger____ than the cat.

35. The grandfather is ( old) ___older______ than the grandmother.

IX. Read and answer the questions:

36 - Her name is Lina.

37 - She lives in London.

38 - her hobby is shopping.

39 - No, she doesn't.

40 - She wears her brown hat, a read and brown scarf, her coat or a hoodie with some warm gloves.

Hướng dẫn dịch

Tên tôi là Lina. Tôi sống ở London. Sở thích của tôi là mua sắm. Khi tôi đi học, tôi thường mặc đồng phục. Đồng phục của tôi là một chiếc áo sơ mi trắng, quần jean dài màu đen và thắt lưng đẹp, một đôi tất và một đôi giày.

Vào mùa hè, tôi thích mặc váy với áo phông. Tôi không bao giờ quên đôi dép mới, một chiếc túi xách nhỏ và một cặp kính hiện đại. Ồ, tôi cũng thích mặc váy vào mùa hè.

Vào mùa đông, tôi đội chiếc mũ màu nâu, chiếc khăn quàng cổ màu nâu, áo khoác hoặc áo hoodie với đôi găng tay ấm áp.

Tải trọn bộ nội dung đề thi, file nghe và đáp án tại đây: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 3. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 cả năm khác được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 số 3

Chia sẻ, đánh giá bài viết
44
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm