Giải SBT tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Where were you yesterday?
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 mới Unit 10: Where were you yesterday? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp các em nâng cao chất lượng môn học.
Giải sách bài tập tiếng Anh 4 Unit 10 Where were you yesterday?
- A. Ngữ âm - Phonics trang 40 SBT tiếng Anh 4 Unit 10
- B. Từ vựng - Vocabulary trang 40 - 41 SBT tiếng Anh 4 Unit 10
- C. Cặp câu - Sentence patterns trang 41 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10
- D. Nói - Speaking trang 42 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10
- E. Đọc - Reading trang 42 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10
- F. Viết - Writing trang 43 SBT tiếng Anh 4 Unit 10
Unit 10. Where were you yesterday? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 10.Where were you yesterday?
Bài 10. Hôm qua bạn ở đâu?
A. Ngữ âm - Phonics trang 40 SBT tiếng Anh 4 Unit 10
(1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau.
Đáp án
1. painted /id/
2. played /d/
3. watched /t/
2) Complete with the words above and say the sentences aloud. Hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau.
Đáp án
1. painted
Cô ấy đã vẽ 1 bức tranh rất đẹp ngày hôm qua.
2. played
Anh ấy đã chơi piano sáng hôm qua.
3. watched
Mai và anh trai cô ấy đã xem TV tối nay.
B. Từ vựng - Vocabulary trang 40 - 41 SBT tiếng Anh 4 Unit 10
(1) Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1 - b
chơi cầu lông
2 - c
xem TV
3 - a
vẽ 1 bức tranh
4 - d
tưới hoa
2) Look and write. Nhìn và viết.
Đáp án
1. painted a picture
Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua.
2. played badminton
Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua.
3. watched TV/ a video
Linda đã xem TV/ video tối qua.
4. watered the flowers
Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay.
C. Cặp câu - Sentence patterns trang 41 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10
1) Read and match. Đọc và nối.
Đáp án
1. d
Sáng nay cậu đã ở đâu? Tớ ở vườn thú.
2. a
Sáng hôm qua Mai đã ở đâu? Cô ấy ở trường.
3. e
Bạn đã làm gì chiều nay? Tôi xem TV.
4. b
Mai và Linda đã làm gì chiều hôm qua? Họ tưới cây.
5. c
Họ đã chơi cờ phải không? Không phải.
2) Put the words in order. Then read aloud. Xếp các từ theo đúng thứ tự sau đó đọc to.
Đáp án
1. Where were you yesterday morning?
Bạn ở đâu sáng hôm qua?
2. What did you do this afternoon?
Bạn đã làm gì chiều nay?
3. We painted a picture this afternoon.
Chúng tôi đã vẽ 1 bức tranh chiều nay.
4. Did you play the piano yesterday evening?
Bạn đã chơi piano tối qua phải không?
D. Nói - Speaking trang 42 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10
1) Read and reply. Đọc và đáp lại.
Đáp án
1. Bạn đã ở đâu tối hôm qua?
2. Bạn đã làm gì tối qua?
3. Cô ấy đã ở đâu sáng hôm qua?
4. Cô ấy đã làm gì tối qua?
Đáp án
1 - Where were you yesterday evening?
I was at school.
2 - What did you do yesterday morning?
I studied English.
3 - Where was she yesterday morning?
She was at the library.
4 - What did she do yesterday evening?
She watch TV.
Hướng dẫn dịch
1 - Bạn đã ở đâu vào tối hôm qua?
Tôi đã ở trường.
2 - Bạn đã làm gì vào sáng hôm qua?
Tôi đã học tiếng Anh.
3 - Cô ấy đã ở đâu vào sáng hôm qua?
Cô ấy đã ở thư viện.
4 - Cô ấy đã làm gì vào tối hôm qua?
Cô ấy xem TV.
2) Talk about what you did yesterday. Nói về việc bạn đã làm hôm qua.
Gợi ý
1 - Where were you yesterday evening?
I was at home.
2 - What did you do yesterday morning?
I did my homework.
Hướng dẫn dịch
1 - Bạn đã ở đâu vào tối hôm qua?
Tôi đã ở nhà.
2 - Bạn đã làm gì vào sáng hôm qua?
Tôi đã làm bài tập về nhà của tôi.
E. Đọc - Reading trang 42 SBT Tiếng Anh 4 Unit 10
(1) Read and complete. Đọc và hoàn thành.
Đáp án
1. weekend
2. home
3. did
4. watered
5. played
6. watched
Hướng dẫn dịch
Jack: Bạn ở đâu cuối tuần trước?
Linda: Tôi ở nhà.
Jack: Bạn đã làm gì?
Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV.
2) Read and tick (√) T (True) or F (False). Đọc và tích vào ô T (đúng), F (sai).
Đáp án
1. F
Jack đã dậy sớm.
2. F
Vào buổi sáng, anh ấy dọn phòng khách.
3. T
Vào buổi chiều anh ấy làm vườn.
4. T
Sau đó anh ấy làm bài về nhà.
5. F
Vào buổi tối, anh ấy nói chuyện qua mạng với bạn của mình là Mai.
Hướng dẫn dịch
Phong thân mến,
Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và thoải mái. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của mình. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ nói chuyện qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim yêu thích. Cậu đã làm gì hôm qua?
Jack
F. Viết - Writing trang 43 SBT tiếng Anh 4 Unit 10
1) Look and write. Nhìn và viết.
Đáp án
1. Tối qua Mai đã nghe nhạc.
1. played chess
Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ.
2. played basketball
Cuối tuần trước, Tony và Tom đã chơi bóng rổ.
3. played the piano
Tuần trước, Linda đã chơi piano.
2) Write about what you did last weekend. Viết về những gì bạn đã làm cuối tuần trước.
Đáp án 1
Hello, My name is My Le. Last weekend I did many things. On Saturday morning, I went to the Vincom Smart City with my family. We played many games in here. Then we had lunch together. Then in the afternoon, we watched a movie called Wakanda Forever. That movie was so interesting. Then we came back home in the evening. On Sunday, we went to our hometown and visited my grandparents. I was so happy to be with my grandparents.
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tôi tên là Mỹ Lệ. Cuối tuần trước tôi đã làm nhiều việc. Sáng thứ bảy, tôi cùng gia đình đến Vincom Smart City. Chúng tôi đã chơi nhiều trò chơi ở đây. Sau đó chúng tôi ăn trưa cùng nhau. Sau đó vào buổi chiều, chúng tôi xem một bộ phim tên là Wakanda Forever. Bộ phim đó rất thú vị. Sau đó, chúng tôi trở về nhà vào buổi tối. Vào chủ nhật, chúng tôi về quê và thăm ông bà của tôi. Tôi đã rất hạnh phúc khi được ở với ông bà của tôi.
Đáp án 2
I had a great last weekend. In my last Sunday, I did homework and helped my mother in the kitchen. After that, I watched cartoons on TV. In the afternoon, my father took my family go to the supermarket to buy somethings. Then, I ate chicken and ice cream. In the evening, we go home and I had a shower. After that, mỳ family went to the cinema together. We watched the film called Avatar 2. It was interesting. That's my last Sunday.
GG dịch
Tôi đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời. Vào Chủ nhật tuần trước, tôi làm bài tập về nhà và giúp mẹ vào bếp. Sau đó, tôi xem phim hoạt hình trên TV. Vào buổi chiều, bố tôi đưa gia đình tôi đi siêu thị để mua vài thứ. Sau đó, tôi ăn gà và kem. Vào buổi tối, chúng tôi về nhà và tôi đã tắm. Sau đó, gia đình mì cùng nhau đi xem phim. Chúng tôi đã xem bộ phim tên là Avatar 2. Nó rất thú vị. Đó là chủ nhật cuối cùng của tôi.
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh Unit 10 lớp 4 Where were you yesterday?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Where were you yesterday? đầy đủ nhất
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).